Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra


Giải bài tập Toán lớp 8 Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra
Khởi động phần mềm GeoGebra Toán 8 Kết nối tri thức Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra | Giải Toán 8, chọn View → Complex Adaptive System (CAS) để thực hiện tính toán các phép tính trên đa thức.
Toán 8 Kết nối tri thức Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra | Giải Toán 8
1. Cộng, trừ, nhân đa thức: Nhập biểu thức trên dòng lệnh của cửa sổ CAS, kết quả sẽ được hiển thị ngay bên dưới.
Toán 8 Kết nối tri thức Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra | Giải Toán 8
2. Khai triển các biểu thức có chứa tích hoặc lũy thừa: Sử dụng lệnh Expand(<biểu thức cần khai triển>).
Toán 8 Kết nối tri thức Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra | Giải Toán 8
3. Phân tích đa thức thành nhân tử: Sử dụng lệnh Factor(<đa thức>) (hoặc Factorise(<đa thức>)).
Toán 8 Kết nối tri thức Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra | Giải Toán 8
Trường hợp phân tích đa thức thành nhân tử có chứa số vô tỉ thì dùng lệnh Ifactor(<đa thức>).
Toán 8 Kết nối tri thức Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra | Giải Toán 8
4. Chia đa thức: Dùng lệnh Div(<đa thức bị chia>, <đa thức chia>) để tìm thương; lệnh Mod(<đa thức bị chia>, <đa thức chia>) để tìm dư; lệnh Division(<đa thức bị chia>, <đa thức chia>) để tìm thương và dư của phép chia hai đa thức.
Toán 8 Kết nối tri thức Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra | Giải Toán 8
Bài 1 trang 114 Toán 8 Tập 1: Tính:
(3x2y + 5xy -2)(4x + 3y) – 6x22xy+32y2+103y
Lời giải:
Nhập biểu thức trên dòng lệnh của cửa sổ CAS sau đó nhấn Enter, kết quả sẽ được hiển thị ngay bên dưới.
Bài 1 trang 114 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
Bài 2 trang 114 Toán 8 Tập 1: Khai triển các biểu thức sau:
a) (5x – y)2;
b) 13x+2y3.
Lời giải:
a) Khai triển biểu thức (5x – y)2:
• Sử dụng lệnh Expand(<biểu thức cần khai triển>).
• Nhập biểu thức trên dòng lệnh của cửa sổ CAS sau đó nhấn Enter, kết quả sẽ được hiển thị ngay bên dưới.
Bài 2 trang 114 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
Vậy (5x – y)2 = 25x2 – 10xy + y2.
b) Khai triển biểu thức 13x+2y3:
• Sử dụng lệnh Expand(<biểu thức cần khai triển>).
• Nhập biểu thức trên dòng lệnh của cửa sổ CAS sau đó nhấn Enter, kết quả sẽ được hiển thị ngay bên dưới.
Bài 2 trang 114 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
Vậy 13x+2y3=127x3+23x2y+4xy2+8y3.
Bài 3 trang 114 Toán 8 Tập 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x4 – 4x3 – 7x2 + 8x + 10;
b) (x + y + z)3 – x3 – y3 – z3.
Lời giải:
a) Phân tích các đa thức x4 – 4x3 – 7x2 + 8x + 10 thành nhân tử:
• Sử dụng lệnh Factor(<đa thức>) (hoặc Factorise(<đa thức>)).
• Nhập biểu thức trên dòng lệnh của cửa sổ CAS sau đó nhấn Enter, kết quả sẽ được hiển thị ngay bên dưới.
Bài 3 trang 114 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
Vậy x4 – 4x3 – 7x2 + 8x + 10 = (x – 5)(x + 1)(x2 – 2).
b) Phân tích các đa thức (x + y + z)3 – x3 – y3 – z3 thành nhân tử:
• Sử dụng lệnh Factor(<đa thức>) (hoặc Factorise(<đa thức>)).
• Nhập biểu thức trên dòng lệnh của cửa sổ CAS sau đó nhấn Enter, kết quả sẽ được hiển thị ngay bên dưới.
Bài 3 trang 114 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
Vậy (x + y + z)3 – x3 – y3 – z3 = 3(y + z)(x + z)(x + y).
Bài 4 trang 114 Toán 8 Tập 1: Tìm thương và dư (nếu có) trong các phép chia sau:
a) (3x4y – 9x3y2 – 21x2y2) : (3x2y);
b) (2x3 + 5x2 – 2x + 12) : (2x2 – x + 1).
Lời giải:
a) Tìm thương và dư (nếu có) trong các phép chia (3x4y – 9x3y2 – 21x2y2) : (3x2y).
• Sử dụng lệnh Division(<đa thức bị chia>, <đa thức chia>) để tìm thương và dư của phép chia hai đa thức.
• Nhập biểu thức trên dòng lệnh của cửa sổ CAS sau đó nhấn Enter, kết quả sẽ được hiển thị ngay bên dưới.
Bài 4 trang 114 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
Vậy phép chia hai đa thức (3x4y – 9x3y2 – 21x2y2) cho (3x2y), ta được thương là x2 – 3xy – 7y và dư 0.
b) Tìm thương và dư (nếu có) trong các phép chia (2x3 + 5x2 – 2x + 12) : (2x2 – x + 1).
• Sử dụng lệnh Division(<đa thức bị chia>, <đa thức chia>) để tìm thương và dư của phép chia hai đa thức.
• Nhập biểu thức trên dòng lệnh của cửa sổ CAS sau đó nhấn Enter, kết quả sẽ được hiển thị ngay bên dưới.
Bài 4 trang 114 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
Vậy phép chia hai đa thức (2x3 + 5x2 – 2x + 12) cho (2x2 – x + 1), ta được thương là x + 3 và dư 9.
Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

==== ~~~~~~ ====



Link Hoc va de thi 2021

Chuyển đến thanh công cụ