Hoàn thành bảng sau (theo mẫu): Đọc Viết Mười lăm xăng – ti – mét vuông 15 cm2 Hai trăm ba mươi tư xăng – ti – mét vuông ? ? 1 500 cm2 Mười nghìn xăng – ti – mét vuông ?  

Chuyển đến thanh công cụ