Câu 1 (Trang 136 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)
Giải:
a) Năm trăm hai mươi lăm: 525
Bốn trăm bốn mươi tư: 444
Bảy trăm linh bảy: 707
Một nghìn: 1 000
b) 3 trăm, 5 chục và 7 đơn vị: 357
6 trăm, 6 chục và 6 đơn vị: 666
1 trăm, 0 chục và 8 đơn vị: 108
8 trăm và 8 chục: 880
Câu 2 (Trang 136 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)
Giải:
Câu 3 (Trang 136 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)
Giải:
a) Số học sinh các lớp Hai, Ba, Bốn và Năm theo thứ tự theo thứ tự từ bé đến lớn:
295
b) Trong các lớp Một, Hai, Ba và Bốn:
- Khối lớp Hai có nhiều học sinh nhất
- Khối lớp Bốn có ít học sinh nhất.
Câu 4 (Trang 137 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)
Giải:
Câu 5 (Trang 137 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)
Giải:
Số lít nước mắm bà năm mua được là:
5 x 2 = 10 (lít)
Đáp số: 10 lít nước mắm.
Câu 1 (Trang 137 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)
Giải:
a)
b)
- 350 + 42 – 105 = 287
- 1 000 – 300 + 77 = 777
Câu 2 (Trang 137 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)
Giải:
a)
Con bò A và con bò C nặng tất cả:
405 + 389 = 794 (kg)
Đáp số: 794 ki-lô-gam.
b)
Con bò B nặng hơn con bò D là:
392 – 358 = 34 (kg)
Đáp số: 34 ki-lô-gam.
Câu 3 (Trang 138 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)
Giải:
a)
– Có 3 hình từ giác trong hình trên.
b)
Câu 4 (Trang 138 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)
Giải:
a) Độ dài đường đi của rùa từ A đến C là:
9 + 5 = 14 (m)
Đáp số: 14 mét.
b) Độ dài đường đi của thỏ từ A đến D là:
9 + 5 + 38 = 52 (m)
Đáp số: 52 mét.
Câu 5 (Trang 138 toán 2 tập 2 sgk kết nối tri thức và cuộc sống)
Giải:
Số cây vải trong khu vườn B là:
345 – 108 = 237 (cây)
Đáp số: 237 cây vải.