Sắp xếp các số thực -3,5; 1; -13; 7,6; 0; -1,5 theo thứ tự tăng dần?


Câu hỏi:

Sắp xếp các số thực 3,5; 1; 13; 7,6; 0; 1,5 theo thứ tự tăng dần?

A. 3,5; 1,5; 13; 0; 1; 7,6

Đáp án chính xác

B. 3,5; 13; 1,5; 0; 1; 7,6

C. 1,5; 3,5; 13; 0; 1; 7,6

D. 13; 1,5; 3,5; 0; 1; 7,6

Trả lời:

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp ánĐáp án A

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Phát biểu nào sau đây đúng?

    Câu hỏi:

    Phát biểu nào sau đây đúng?

    A. Số nguyên không phải số thực

    B. Phân số không phải số thực.

    C. Số vô tỉ không phải là số thực

    D. Cả ba loại số trên đều là số thực.

    Đáp án chính xác

    Trả lời:

    Ta thấy số nguyên, số vô tỉ hay phân số đều là số thựcChọn đáp án D.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. Phát biểu nào sau đây sai?

    Câu hỏi:

    Phát biểu nào sau đây sai?

    A. Mọi số vô tỉ đều là số thực

    B. Mọi số thực đều là số vô tỉ.

    Đáp án chính xác

    C. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ

    D. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thực.

    Trả lời:

    Số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Tuy nhiên nếu số thực là số hữu tỉ thì sẽ khác số vô tỉMọi số thực đều là số vô tỉ là saiChọn đáp án B.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Ta có R ∩ I =

    Câu hỏi:

    Ta có R ∩ I =

    A. R

    B. Q

    C. ∅

    D. I

    Đáp án chính xác

    Trả lời:

    Do R = I ∪ Q do đó R ∩ I = IChọn đáp án D.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống: -5,07 < -5,…4

    Câu hỏi:

    Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống: -5,07 < -5,…4

    A. 1;2;…;9

    B. 0;1;2;…;9

    C. 0

    Đáp án chính xác

    D. 1

    Trả lời:

    Áp dụng tính chất so sánh hai số nguyên ta có: -5,07 < -5,04Nên chỉ có số 0 thỏa mãnChọn đáp án C.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -12; 0,5; -34; -2-34; 45



Link Hoc va de thi 2021

Chuyển đến thanh công cụ