1.1. Các số 0 đến 10
– Đọc, đếm, viết được từ 0 đến 10, vị trí của các số trong dãy số.
– So sánh số 0 với các số trong phạm vi 10
– Biết đếm xuôi và đếm ngược các số từ 0 đến 10 và thứ tự của các số đó.
– Các dạng toán từ 0 đến 10
1.2. Nhiều hơn – Ít hơn – Bằng nhau
– Biết so sánh số lượng, sử dụng từ “bằng” và dấu “ =” để so sánh các số.
– Nhận biết được khái niệm nhiều hơn, ít hơn, hơn, kém thông qua hình ảnh và các đồ vật.
– Cách so sánh 1-1 giữa hai đại lượng để xác định đại lượng nhiều hơn, ít hơn.
– Khi so sánh, với mỗi đại lượng thứ nhất thì tương ứng với một đại lượng thứ hai.
– Nếu hai đại lượng đó không thừa, không thiếu thì chúng bằng nhau.
– Nếu đại lượng nào còn thừa ra thì ta nói đại lượng đó nhiều hơn.
– Nếu đại lượng nào bị thiếu (không đủ) thì ta nói đại lượng đó ít hơn.
1.3. Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu =
– Biết so sánh số lượng, sử dụng dấu “ =”, dấu “ >” và dấu “<” để so sánh các số.
– So sánh các số
– Đếm các đại lượng của mỗi vế.
– Xếp tương ứng một – một và so sánh.
– Sử dụng dấu thích hợp để điền vào ô trống.