Tổng hợp lý thuyết bài tập đánh trọng âm có đáp án chi tiết tiếng anh lớp 12


Bài tập vận dụng

Bài tập

Exercise 1: Mark the letter A, B, c or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

 

 

1. A. disease

B. humor

C. cancer

D. cattle

2. A. persuade

B. reduce

C. increase

D. offer

3. A. appoint

B. gather

C. threaten

D. vanish

4. A. explain

B. provide

C. finish

D. surprise

5. A. beauty

B. easy

C. lazy

D. reply

6. A. significant

B. convenient

C. fashionable

D. traditional

7. A. contrary

B. graduate

C. document

D. attendance

8. A. emphasize

B. contribute

C. maintenance

D. heritage

9. A. committee

B. referee

C. employee

D. refugee

10. A. apprehension

B. preferential

C. conventional

D. Vietnamese

 

Exercise 2: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

 

 

1. A. elephant

B. dinosaur

C. buffalo

D. mosquito

2. A. image

B. predict

C. envy

D. cover

3. A. company

B. atmosphere

C. customer

D. employment

4. A. commit

B. index

C. pyramid

D. open

5. A. habitat

B. candidate

C. wilderness

D. attendance

6. A. satisfactory

B. alter

C. military

D. generously

7. A. enrichment

B. advantage

C. sovereignty

D. edition

8. A. economic

B. considerate

C. continental

D. territorial

9. A. interact

B. specify

C. illustrate

D. fertilize

10. A. characterize

B. facility

C. irrational

D. variety

 

Exercise 3: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

 

 

1. A. depend

B. vanish

C. decay

D. attack

2. A. classroom

B. agreement

C. mineral

D. violent

3. A. accountant

B. professor

C. develop

D. typical

4. A. energy

B. window

C. energetic

D. exercise

5. A. poison

B. thoughtless

C. prevention

D. harmful

6. A. traditional

B. majority

C. appropriate

D. electrician

7. A. imprisonment

B. behave

C. dissatisfied

D. picturesque

8. A. afternoon

B. necessary

C. compliment

D. serious

9. A. discuss

B. attentive

C. conclusion

D. conversationalist

10. A. invitation

B. computation

C. industry

D. understand

 

Exercise 4: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

 

 

1. A. obligatory

B. geographical

C. international

D. undergraduate

2. A. blackboard

B. listen

C. between

D. student

3. A. interview

B. community

C. vocational

D. idea

4. A. national

B. open

C. college

D. curriculum

5. A. preservation

B. sympathetic

C. individual

D. television

6. A. respectful

B. interesting

C. forgetful

D. successful

7. A. genuine

B. kangaroo

C. generous

D. fortunate

8. A. technique

B. regional

C. satellite

D. interesting

9. A. compulsory

B. centenarian

C. technology

D. variety

10. A. informal

B. supportive

C. personnel

D. apparent

 

 

Exercise 5: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

 

 

1. A. arrive

B. harrow

C. repair

D. announce

2. A. secondary

B. domestically

C. miraculous

D. immediate

3. A. attract

B. verbal

C. signal

D. social

4. A. counterpart

B. communicate

C. attention

D. appropriate

5. A. category

B. accompany

C. experience

D. compulsory

6. A. reply

B. appear

C. protect

D. order

7. A. catastrophic

B. preservation

C. fertilizer

D. electronic

8. A. conserve

B. achieve

C. employ

D. waver

9. A. measurement

B. information

C. economic

D. engineer

10. A. surgery

B. discover

C. irrigate

D. vaporize

 

 

 

 

 

Đáp án và giải thích 

 

 

 

Exercise 1:

STT

Đáp án

Giải thích chi tiết đáp án

1

A

  1. disease / dɪˈziːz /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm rơi

vào nguyên âm dài /i:/.

  1. humor / ˈhjuːmər /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm rơi

vào nguyên âm dài /u:/ và không rơi vào âm /ə/.

  1. cancer / ˈkænsər /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/.
  2. cattle /’kætl/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất Vì theo quy tắc tất cả các âm mà

ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

=> Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

2

D

  1. persuade / pəˈsweɪd /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /ei/ và không rơi vào âm /ə/.
  2. reduce / rɪˈdjuːs /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng

âm rơi vào nguyên dài /u:/.

  1. increase / ɪnˈkriːs /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng

âm rơi vào nguyên âm dài /i:/.

  1. offer / ˈɒfə(r)/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/.

=> Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm

rơi vào âm tiết thứ hai.

3

A

  1. appoint / əˈpɔɪnt /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng

âm rơi vào nguyên âm đôi /ɔɪ/ và không rơi vào âm /ə/.

  1. gather / ˈɡæðə(r)/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng

âm không rơi vào âm / ə /.

  1. threaten / ˈθretn̩ /: trọng âm rơi vào âm </

Reader Interactions





Link Hoc va de thi 2021

Chuyển đến thanh công cụ