Tổng hợp lý thuyết các loại câu tường thuật (reported speech) thường gặp tiếng anh lớp 12


Các loại câu tường thuật

Câu tường thuật ở dạng câu kể

Công thức: S + say(s)/said + (that) + S + V Lưu ý: say(s) /said to sb  ®tell(s)/told sb  Ví dụ:

He said to me: “You are my best friend.”

®He told me (that) I was his best friend.

Câu tường thuật ở dạng câu hỏi

Câu hỏi YES-NO

Công thức: S + asked/wanted to know/wondered if/whether + S + V

Ví dụ:

“Did you go with your mother yesterday?” asked he.

®He asked me if/whether I had gone with my mother the day before.

Câu hỏi có từ để hỏi

Công thức: S + asked (+O)/wanted to know/wondered + Wh-words/how + S + V

Ví dụ:

The teacher asked: “Why didn’t you go to class last Friday?”

The teacher asked me why I hadn’t gone to class the Friday before.

3. Câu tường thuật với động từ theo sau bằng động từ nguyên thể

–  tell/ask sb + to V: bảo/yêu cầu ai làm gì

–  advise sb + to V: khuyên ai làm gì

–  promise + to V: hứa làm gì

–  threaten + to V: đe doạ làm gì

–  warn + sb + not to V: cảnh báo không nên làm gì

–  invite sb + to V: mời ai làm gì

–  remind + sb + to V: nhắc nhở ai làm gì

–  encourage sb + to V: khuyến khích ai làm gì

–  offer + to V: đề nghị làm gì

–  agree + to V: đồng ý làm gì

 

Câu tường thuật với động từ theo sau bằng danh động từ

–  accuse sb of + V-ing: buộc tội ai vì làm gì

–  admit + V-ing: thừa nhận làm gì

–  deny + V-ing: phủ nhận làm gì

–  apologize (to sb) for + V-ing: xin lỗi ai vì làm gì

–  blame sb for + V-ing: đổ lỗi cho ai vì làm gì

–  complain (to sb) about + V-ing: phàn nàn về điều gì

–  confess to V-ing: thú nhận làm gì

–  congratulate sb on + V-ing: chúc mừng vì làm gì

–  criticize sb for V-ing: chỉ trích vì làm gì

–  insist on + V-ing: khăng khăng làm gì

–  object to + V-ing: phản đối làm gì

–  suggest + V-ing: gợi ý/đề nghị làm gì

–  thank sb for + V-ing: cảm ơn ai vì làm gì

–  warn sb against + V-ing: cảnh báo ai không nên làm gì

 





Link Hoc va de thi 2021

Chuyển đến thanh công cụ