So sánh hơn (Comparative)
So sánh hơn là so sánh đối tượng này hơn đối tượng kia về một hoặc nhiều thuộc tính nào đó.
Tính từ/trạng từ ngắn và tính từ/trạng từ dài
Tính từ/trạng từ ngắn là những tính từ/trạng từ:
+ có một âm tiết
Ví dụ:
Big (to), small (nhỏ), hot (nóng), cold (lạnh), thin (gầy), fat (béo), …
+ có hai âm tiết tận cùng là một trong năm đuôi sau:
– y: happy (hạnh phúc), easy (dễ dàng), early (sớm), heavy (nặng), lazy (lười biếng)…
– er: clever (thông minh, lanh lợi)
– le: single (độc thân), simple (đơn giản)
– ow: narrow (hẹp)
– et: quiet (yên tĩnh)
Lưu ý: Những tính từ/ trạng từ hai âm tiết tận cùng là đuôi -y chỉ được coi là tính từ/ trạng từ ngắn khi
bản thân nó có đuôi -y. Ví dụ:
lovely (đáng yêu) là tính từ dài vì nó đưực cấu tạo bởi love + ly lovely. quickly (nhanh) là trạng từ dài vì nó được cấu tạo bởi quick -I- ly quickly.
Tính từ/ trạng từ dài là những tính từ/ trạng từ có từ hai âm tiết trở lên nhưng không phải một trong năm đuôi kể trên.
Ví dụ:
Beautiful (xinh đẹp), handsome (đẹp trai), intelligent (thông minh), hard-working (chăm chỉ)
So sánh hơn với tính từ/ trạng từ ngắn và dài
So sánh hơn với tính từ và trạng từ ngắn
Công thức: S + V + adj/ adv + er + than + … Ví dụ:
+ She looks happier than (she did] yesterday. (Hôm nay cô ấy trông tươi tỉnh hơn hôm qua.)
+ He learns harder than his elder brother does.
(Anh ấy học hành chăm chỉ hơn anh trai của anh ấy.) Lưu ý:
+ Những tính từ hai âm tiết, kết thúc bằng chữ “y” thì bỏ “y” thêm “ier” trong so sánh hơn và “iest” trong so sánh hơn nhất.
Ví dụ:
Easy easier easiest
+ Những tính từ ngắn kết thúc bằng một phụ âm mà trước nó là một nguyên âm thì ta gấp đôi phụ âm rồi
thêm “-er” trong so sánh hơn và “est” trong so sánh hơn nhất.
Ví dụ:
Big bigger biggest.
So sánh hơn với tính từ và trạng từ dài
Công thức: S + V + more + adj/ adv + than + … Ví dụ:
+ She is more beautiful than her sister. (Cô ấyxinh hơn chị gái cô ấy.)
+ Huong dances more beautifully than other competitors.
(Hương nhảy đẹp hơn những người dự thi khác.)
So sánh hơn với danh từ
Công thức: S + V + more + N + than + …
Ví dụ:
+ She has more money than me. (Cô ấy có nhiều tiền hơn tôi.)