Tổng hợp lý thuyết một số cấu trúc thông dụng trong tiếng anh cần ghi nhớ tiếng anh lớp 12


13

To be acquainted with sb/st

Làm quen với, biết với ai/cái gì

14

To be responsible to sb for st/doing st

Chịu trách nhiệm trước ai vì cái gì/ vì đã làm gì

15

Accuse sb of doing st

Buộc tội ai làm gì

16

–  Make sb/st + adj

–  Make sb + V (bare)

+ Làm cho ai đó/cái gì đó như thế nào

+ Bắt ai đó làm gì

17

–  Love/like/enjoy + V-ing

–  Hate/dislike/resent + V-ing

+ Thích làm gì

+ Ghét làm gì

18

–  Let sb + V (bare)

= Allow/permit sb + to V (bare)

–  Allow/permit + V-ing

+ Cho phép ai đó làm gì

 

+ Cho phép làm gì

19

So that = in order that + clause

= so as to/ in order to/ to + V (bare)

Để mà

20

–  Advise sb to + V (bare)

–  Advise + V-ing

+ Khuyên ai đó làm gì

+ Khuyên làm gì

21

–  Suggest + that + S + (should) + V (bare)

–  Suggest + V-ing

+ Gợi ý ai đó nên làm gì

+ Gợi ý làm gì

22

Các cấu trúc câu ước:

–  S + wish + S would+ V

–  S + wish + S + V (quá khứ đơn)

–  S + wish + S + V (quá khứ hoàn thành)

 

+ Ước một điều trong tương lai

+ Ước một điều ở hiện tại

+ Ước một điều trong quá khứ

23

Prevent sb from doing st

Ngăn cản ai đó làm gì

24

–  Remind sb to + V (bare)

–  Remind sb of sb/st

+ Nhắc nhở ai làm gì

+ Gợi cho ai nhớ tới ai/cái gì

25

Encourage sb + to + V (bare)

Khuyến khích ai làm gì

26

Tell/ask + sb + to + V (bare)

Bảo ai đó làm gì

27

–  Sb+ need + to V

–  St + need + V-ing = St + need + to be + Vp2

+ Ai đó cần phải làm gì

+ Cái gì cần thiết được làm

28

No good/use + V-ing

= No point in + V-ing

Không có ích khi làm gì

29

To be worth + V-ing

Đáng làm gì

30

Appreciate + V-ing

Đánh giá cao khi làm việc gì

31

(That/what + S + V) + V (số ít)

Mệnh đề danh từ

32

Reproach sb for doing St (v)

Trách mắng ai vì làm gì

33

Be on the verge of + V-ing

= Be about to V

Đang định làm gì

34

Why not + V = Let’s + V

Hãy làm…, tại sao không…

Reader Interactions





Link Hoc va de thi 2021

Chuyển đến thanh công cụ