1. Task 1 Lesson 3 Unit 20 lớp 4
Listen and repeat (Nghe và đọc lại)
De’licious: Seafood is de’licious. (Hải sản ngon.)
E’normous: The hotel by the sea is e’normous. (Khách sạn gần biển lớn.)
No’vember: He is going to visit Sa Pa in No’vember. (Cậu ấy sẽ tới Sa Pa vào tháng 11.)
De’cember: Linda is going to London this De’cember. (Linda sẽ đi Luân Đôn vào tháng 12 này.)
2. Task 2 Lesson 3 Unit 20 lớp 4
Listen and circle. Then write and say aloud (Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn)
1. Seafood is ………………..
a. delicious
b. expensive
2. We stay in an …………… hotel.
a. expensive
b. enormous
3. We are going to Ho Chi Minh City this ……………..
a. November
b. December
4. Is your holiday in ……………?
a. September
b. December
Guide to answer
1. b; 2. b; 3. a; 4. a
Tạm dịch
1. Seafood is expensive. (Hải sản đắt tiền.)
2. We stay in an enormous hotel. (Chúng tôi ở trong một khách sạn lớn.)
3. We are going to Ho Chi Minh City this November. (Chúng tôi sẽ đến Thành phố Hồ Chí Minh vào tháng 11 này.)
4. Is your holiday in September? (Kỳ nghỉ của bạn trong tháng Chín phải không?)
3. Task 3 Lesson 3 Unit 20 lớp 4
Let’s chant (Chúng ta cùng hát ca)
Where are you going for a holiday?
(Bạn định đi đâu vào kì nghỉ?)
To Ha Long Bay. (Đến vịnh Hạ Long.)
When are you going? (Bạn sẽ đi khi nào ?)
In November. (Vào tháng 11.)
Where are you going to stay? (Bạn sẽ ở tại đâu?)
In a hotel. (Trong khách sạn.)
What are you going to enjoy? (Bạn sẽ thưởng thức gì?)
Delicious seafood. (Hải sản ngon.)
What are you going to do then? (Bạn sẽ làm gì sau đó?)
Swim in the sea. (Bơi ở biển.)
4. Task 4 Lesson 3 Unit 20 lớp 4
Read and complete (Đọc và hoàn thiện)
1. They are going to have a holiday in ……………………….
2. They are going to stay in ………………………
3. In the morning, they are going to …………………………..
4. They are going to have ……………. around the bay.
5. They are going to eat …………………..
Guide to answer
1. They are going to have a holiday in Ha Long Bay. (Họ sẽ có một kì nghỉ ở vịnh Hạ Long)
2. They are going to stay in a nice hotel by the sea. (Chúng tôi sẽ ở tại một khách sạn đẹp cạnh biển.)
3. In the morning, they are going to swim in the sea. (Vào buổi sáng, chúng tôi sẽ bơi ở biển.)
4. They are going to have a boat cruise around the bay. (Vào buổi chiều, chúng tôi sẽ đi du thuyền vòng quanh vịnh.)
5. They are going to eat seafood. (Chúng tôi sẽ ăn hải sản.)
5. Task 5 Lesson 3 Unit 20 lớp 4
Write about the plan for your summer holidays (Viết về kế hoạch cho kỳ nghỉ hè)
- Where are you going? (Bạn định đi đâu?)
- When are you going? (Bạn định đi khi nào?)
- Who are you going with? (Bạn định đi với ai?)
- Where are you going to stay? (Bạn định ở đâu?)
- What are you going to do? (Bạn định làm gì?)
Guide to answer
My family and I are going to Da Nang next summer holiday. We are going to stay a hotel by the sea. In the morning, we are going to play water sports. In the afternoon, we are going to take some photos. In the evening, we are going to eat seafood in a restaurant.
Tạm dịch
Gia đình tôi định đi Đà Nẵng vào kì nghỉ mùa hè tới. Chúng tôi sẽ ở khách sạn gần biển. Vào buổi sáng, chúng tôi định chơi các trò chơi thể thao dưới nước. Vào buổi chiều, chúng tôi định chụp hình. Vào buổi tối, chúng tôi ăn hải sản ở nhà hàng.
6. Task 6 Lesson 3 Unit 20 lớp 4
Project (Dự án)
Work in pairs. Ask your partners about their plans for the summer holidays. Then tell the class about them (Làm việc theo cặp. Hỏi bạn của em về dự định của họ cho kì nghỉ hè. Sau đó nói cho cả lớp biết về chúng)
7. Practice Task 1
Choose the best option (Chọn đáp án đúng)
1. ……….. does your father do? – He is a doctor.
A. What time B. What C. How D. Where
2. My brother drives a bus. He is a bus ………… .
A. teacher B. businessman C. farmer D. driver
3. …….. does your mother work? – She works in a primary school.
A. Where B. What C. How D. Why
4. What’s your ……….. food? – I like chicken.
A. good B. favorite C. nice D. small
5. ………. you like some orange juice? – Yes, please. I love it.
A. Do B. Are C. Would D. About
6. What …….. she like? – She’s very nice.
A. are B. am C. is D. to be
7. My mother is a ……… teacher. She is kind and friendly, too.
A. small B. big C. thin D. good
8. What does he look like? – He looks ………. .
A. sporty B. friend C. student D. pretty
9. What is Christmas? – It is ………. .
A. a festival for children
B. a festival for teachers
C. a big festival
D. a popular festival in Vietnam
10. There …….. a lot of fun on festivals.
A. is B. are C. am D. have
8. Practice Task 2
Complete the sentence (Hoàn thành các câu sau)
1. My classmates and I are going to have a holiday in Vung Tau …..week.
2. In the afternoon, we are going to play football…… the beach.
3. At weekends, Mai goes….. a walk with her friendsin the mountains.
4. The boys enjoy swimming …… the stream.
5. The children love having lunch ……
9. Conclusion
Qua bài học này các em cần tiếp tục luyện tập thực hành viết các mẫu câu liên quan đến điểm ngữ pháp dự định một kế hoạch trong tương lai hoàn chỉnh.