Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Trí Đức


  • Câu 1:

    Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên cho bởi bảng sau:

    Kết luận nào sau đây sai?

    • A.
      Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 3.

    • B.
      f(x) đồng biến trên mỗi khoảng (( – infty ;1),,(3;5)). 

    • C.
      Điểm cực đại của đồ thị hàm số là (1 ; 2), (5 ; 3). 

    • D.
      f(x) nghịch biến trên môĩ  khoảng ((1;3),,(5; + infty )). 

  • Câu 2:

    Cho hàm số (y = dfrac{3 }{{x – 2}}). Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng :

  •  

  • Câu 3:

    Cho hàm số (y = f(x) = {x^3} – 3{x^2} – 4x). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trên và trục Ox được tính bằng công thức:

    • A.
      (left| {intlimits_{ – 1}^4 {f(x),dx} } right|).         

    • B.
      (intlimits_{ – 1}^4 {f(x),dx} ). 

    • C.
      (intlimits_{ – 1}^0 {f(x),dx + intlimits_0^4 {f(x),dx} } ). 

    • D.
      (intlimits_{ – 1}^0 {f(x),dx – intlimits_0^4 {f(x),dx} } ). 

  • Câu 4:

    Cho (I = intlimits_1^2 {2xsqrt {{x^2} – 1} ,dx,,,,u = {x^2} – 1} ). Khẳng định nào dưới đây sai ?

    • A.
      (I = intlimits_0^3 {sqrt u ,du} ).     

    • B.
      (I = dfrac{2}{3}sqrt {27} ). 

    • C.
      (intlimits_1^2 {sqrt u ,du} ).          

    • D.
      (I = dfrac{2}{3}{u^{dfrac{3}{2}}}left| begin{array}{l}3\0end{array} right.). 

  • Câu 5:

    Hình nào sau đây có mặt phẳng đối xứng?

    • A.
      hình tứ diện                       

    • B.
      hình chóp có đáy là hình vuông 

    • C.
      hình chóp tam giác đều     

    • D.
      hình chóp có đáy là hình chữ nhật 

  • Câu 6:

    Cho hình chóp (S.ABCD) có (ABCD) là hình vuông tại (A) và (D) thỏa mãn (SA bot left( {ABCD} right)) và (AB = 2AD = 2CD = 2a = sqrt 2 SA). Thể tích khối chóp (S.BCD) là:

    • A.
      (dfrac{{2{a^3}sqrt 2 }}{3})     

    • B.
      (dfrac{{{a^3}sqrt 2 }}{6}) 

    • C.
      (dfrac{{2{a^3}}}{3})  

    • D.
      (dfrac{{{a^3}sqrt 2 }}{{12}}) 

  • Câu 7:

    Tỉ số thể tích của khối trụ nội tiếp và khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng (a) bằng

  • Câu 8:

    Mặt cầu tâm (Ileft( {2;4;6} right)) tiếp xúc với trục Oz có phương trình:

    • A.
      ({left( {x – 2} right)^2} + {left( {y – 4} right)^2} + {left( {z – 6} right)^2} = 20.) 

    • B.
      ({left( {x – 2} right)^2} + {left( {y – 4} right)^2} + {left( {z – 6} right)^2} = 40.) 

    • C.
      ({left( {x – 2} right)^2} + {left( {y – 4} right)^2} + {left( {z – 6} right)^2} = 52.)  

    • D.
      ({left( {x – 2} right)^2} + {left( {y – 4} right)^2} + {left( {z – 6} right)^2} = 56.) 

  • Câu 9:

    Với a, b là các số dương. Giá trị biểu thức ({{{a^{{1 over 3}}}sqrt b  + {b^{{1 over 3}}}sqrt a } over {root 6 of a  + root 6 of b }}) là:

    • A.
      (root 3 of {{a^2}{b^2}} )                     

    • B.
      (root 3 of {ab} )            

    • C.
      (sqrt {{a^3}{b^3}} )     

    • D.
      1  

  • Câu 10:

    Nghiệm của bất phương trình ({(8,5)^{{{x – 3} over {{x^2} + 1}}}} < 1) là:

    • A.
      (( – infty ;3])    

    • B.
      ([3; + infty ))     

    • C.
      (( – 3;3))  

    • D.
      (( – infty ;3))  

  • Câu 11:

    Tìm b, c ( in R) để phương trình (2{z^2} – bz + c = 0) có hai nghiệm thuần ảo.

    • A.
      (left{ begin{array}{l}b > 0\c = 0end{array} right.).          

    • B.
      (left{ begin{array}{l}b = 0\c < 2end{array} right.). 

    • C.
      (left{ begin{array}{l}b = 0\c >  – 2end{array} right.).    

    • D.
      (left{ begin{array}{l}b = 0\c > 0end{array} right.). 

  • Câu 12:

    Số phức (z = dfrac{{3 + 4i}}{{2 + 3i}} + dfrac{{5 – 2i}}{{2 – 3i}}) bằng:

    • A.
      (dfrac{{34}}{{13}} + dfrac{{10}}{{13}}i).    

    • B.
      (dfrac{{34}}{{13}} – dfrac{{10}}{{13}}i). 

    • C.
      ( – dfrac{{34}}{{13}} + dfrac{{10}}{{13}}i).         

    • D.
      ( – dfrac{{34}}{{13}} – dfrac{{10}}{{13}}i). 

  • Câu 13:

    Mặt cầu (left( S right)) có thể tích (36pi {rm{ c}}{{rm{m}}^3}). Diện tích của mặt cầu (left( S right)) bằng

    • A.
      (24pi {rm{ c}}{{rm{m}}^2}.)   

    • B.
      (36pi {rm{ c}}{{rm{m}}^2}.) 

    • C.
      (18pi {rm{ c}}{{rm{m}}^2}.)  

    • D.
      (20pi {rm{ c}}{{rm{m}}^2}.)  

  • Câu 14:

    Mặt cầu (left( S right)) có diện tích (16pi {rm{ c}}{{rm{m}}^2}). Diện tích của đường tròn lớn của mặt cầu (left( S right)) bằng

    • A.
      (4pi {rm{ c}}{{rm{m}}^2}.)   

    • B.
      (6pi {rm{ c}}{{rm{m}}^2}.) 

    • C.
      (8pi {rm{ c}}{{rm{m}}^2}.)   

    • D.
      (2pi {rm{ c}}{{rm{m}}^2}.)  

  • Câu 15:

    Cho mặt cầu (left( S right)): ({left( {x – 1} right)^2} + {left( {y – 2} right)^2} + {left( {z – 3} right)^2} = 9). Phương trình mặt cầu nào sau đây là phương trình của mặt cầu đối xứng với mặt cầu (S) qua mặt phẳng (Oxy):

    • A.
      ({left( {x + 1} right)^2} + {left( {y + 2} right)^2} + {left( {z + 3} right)^2} = 9.) 

    • B.
      ({left( {x + 1} right)^2} + {left( {y – 2} right)^2} + {left( {z + 3} right)^2} = 9.) 

    • C.
      ({left( {x – 1} right)^2} + {left( {y + 2} right)^2} + {left( {z + 3} right)^2} = 9.)  

    • D.
      ({left( {x – 1} right)^2} + {left( {y – 2} right)^2} + {left( {z + 3} right)^2} = 9.) 

  • Câu 16:

    Cho mặt cầu (left( S right)): ({left( {x + 1} right)^2} + {left( {y – 1} right)^2} + {left( {z – 2} right)^2} = 4). Phương trình mặt cầu nào sau đây là phương trình mặt cầu đối xứng với mặt cầu (S) qua trục Oz:

    • A.
      ({left( {x – 1} right)^2} + {left( {y + 1} right)^2} + {left( {z – 2} right)^2} = 4.) 

    • B.
      ({left( {x + 1} right)^2} + {left( {y + 1} right)^2} + {left( {z – 2} right)^2} = 4.) 

    • C.
      ({left( {x – 1} right)^2} + {left( {y – 1} right)^2} + {left( {z – 2} right)^2} = 4.) 

    • D.
      ({left( {x + 1} right)^2} + {left( {y – 1} right)^2} + {left( {z + 2} right)^2} = 4.) 

  • Câu 17:

    Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số (y = dfrac{{1 – 2x} }{ { – x + 2}}) là:

    • A.
      x= – 2; y= – 2  

    • B.
      x= 2; y = – 2     

    • C.
      x = – 2; y= 2    

    • D.
      x = 2; y = 2  

  • Câu 18:

    Hàm số (y = {x^3} – 3{x^2} + 3x – 4) có bao nhiêu cực trị ?

    • A.
      1    

    • B.

    • C.
      0

    • D.

  • Câu 19:

    Cho (c = {log _{15}}3). Khi đó giá trị của ({log _{25}}15) theo c là:

  • Câu 20:

    Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

    • A.
      (intlimits_a^b {[f(x) + g(x)],dx}  = intlimits_a^b {f(x),dx + intlimits_a^b {g(x),dx} } ). 

    • B.
      f(x) liên tục trên [a ; c] và a < b < c thì (intlimits_a^b {f(x),dx = intlimits_a^c {f(x),dx + intlimits_b^c {f(x),dx} } } ). 

    • C.
      Nếu (f(x) ge 0) trên đoạn [a ; b] thì (intlimits_a^b {f(x),dx ge 0} ).

    • D.
      (int {dfrac{{u'(x)dx}}{{u(x)}} = ln left| {u(x)} right|}  + C). 

  • Câu 21:

    Cho hai nghiệm ({z_1} =  – sqrt 3  + isqrt 2 ,,,,{z_2} =  – sqrt 3  – isqrt 2 ). Phương trình bậc hai có nghiệm là hai nghiệm trên là:

    • A.
      ({z^2} + 3sqrt 2 z + 5 = 0).  

    • B.
      ({z^2} + 2sqrt 3 z + 5 = 0). 

    • C.
      ({z^2} – 2sqrt 3 z + 5 = 0). 

    • D.
      ({z^2} + 5z + 2sqrt {3 = 0} ). 

  • Câu 22:

    Số mặt phẳng đối xứng của mặt cầu là:

    • A.
      (6)   

    • B.
      (3)  

    • C.
      (0)  

    • D.
      Vô số 

  • Câu 23:

    Cho măt cầu (left( S right)) tâm (O), có bán kính bằng (r = 5{rm{ cm}}). Đường thẳng (Delta ) cắt mặt cầu (left( S right)) theo một dây cung(AB = 6{rm{ cm}}). Khoảng cách từ (O) đến đường thẳng (Delta ) bằng

    • A.
      (3{rm{ cm}}{rm{.}})    

    • B.
      (4sqrt 2 {rm{ cm}}).      

    • C.
      (5{rm{ cm}}{rm{.}})  

    • D.
      (4{rm{ cm}}{rm{.}})  

  • Câu 24:

    Đường tròn giao tuyến của (left( S right):{left( {x – 1} right)^2} + {left( {y – 2} right)^2} + {left( {z – 3} right)^2} = 16) khi cắt bởi mặt phẳng (Oxy) có chu vi bằng:

  • Câu 25:

    Tìm nguyên hàm của hàm số (f(x) = {e^x}left( {1 – 3{e^{ – 2x}}} right)).

    • A.
      (F(x) = {e^x} – 3{e^{ – 3x}} + C). 

    • B.
      (F(x) = {e^x} + 3{e^{ – x}} + C). 

    • C.
      (F(x) = {e^x} – 3{e^{ – x}} + C).    

    • D.
      (F(x) = {e^x} + C). 

  • Câu 26:

    Cho (intlimits_1^4 {f(x),dx = 9} ). Tính tích phân (I = intlimits_0^1 {f(3x + 1),dx} ) .   

    • A.
      I= 27      

    • B.
      I= 3 

    • C.
      I= 9 

    • D.
      I= 1   

  • Câu 27:

    Cho f(x), g(x) là hai hàm số liên tục trên R và (k ne 0). Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây .

    • A.
      (int {left[ {f(x).g(x)} right]} ,dx = int {f(x),dx.int {g(x),dx} } ) 

    • B.
      (int {k.f(x),dx = kint {f(x),dx} } ) 

    • C.
      (int {f'(x),dx}  = f(x) + C)  

    • D.
      (int {left[ {f(x) pm g(x)} right],dx = int {f(x),dx pm int {g(x),dx} } } ) 

  • Câu 28:

    Cho số thực a thỏa mãn (intlimits_{ – 1}^a {{e^{x + 1}}} ,dx = {e^2} – 1). Khi đó a có giá trị bằng:

  • Câu 29:

    Giá trị cực đại của hàm số (y = {x^3} – 12x – 1).

    • A.
      – 17   

    • B.
      – 2  

    • C.
      45  

    • D.
      15  

  • Câu 30:

    Đồ thi hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng

    • A.
      (y = x)  

    • B.
      (y = {x^3-2x^2+1}) 

    • C.
      (y = dfrac{{2x} }{ {x – 1}})        

    • D.
      (y = dfrac{pi  }{ {{x^2} – x + 1}})  

  • Câu 31:

    • A.
      a + b    

    • B.
      a + b + 1   

    • C.
      2a + 2b – 2  

    • D.
      a + b – 1  

  • Câu 32:

    Với 0 < a < b, (m in {N^*}) thì: 

    • A.
      ({a^m} < {b^m})     

    • B.
      ({a^m} > {b^m})    

    • C.
      (1 < {a^m} < {b^m})    

    • D.
      ({a^m} > {b^m} > 1)   

  • Câu 33:

    Cho số phức  thỏa mãn điều kiện (|z – 2 + 2i| = 1). Tìm giá trị lớn nhất của (|z|).

    • A.
      (max |z| = 2sqrt 2  + 1).    

    • B.
      (max |z| = 2sqrt 2 ). 

    • C.
      (max |z| = 2sqrt 2  + 2). 

    • D.
      (max |z| = 2sqrt 2  – 1). 

  • Câu 34:

    Phần thực và phần ảo của số phức (z = {left( {1 + sqrt 3 i} right)^2}) là:

  • Câu 35:

    Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều?

    • A.
      (5)  

    • B.
      (4) 

    • C.
      Vô số 

    • D.
      (3) 

  • Câu 36:

    Mặt cầu tiếp xúc với các cạnh của tứ diện đều (ABCD) cạnh (a) có bán kính là?

  • Câu 37:

    Trong không gian với hệ toạ độ (Oxyz),tọa độ điểm (M) nằm trên trục (Oy) và cách đều hai mặt phẳng: (left( P right):x + y – z + 1 = 0) và (left( Q right):x – y + z – 5 = 0) là:

    • A.
      (Mleft( {0; – 3;0} right)).  

    • B.
      (Mleft( {0;3;0} right)). 

    • C.
      (Mleft( {0; – 2;0} right)). 

    • D.
      (Mleft( {0;1;0} right)). 

  • Câu 38:

    Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

    • A.
      Hình bát diện đều có 8 đỉnh 

    • B.
      Hình bát diện đều có các mặt là bát giác đều 

    • C.
      Hình bát diện dều có các mặt là hình vuông 

    • D.
      Hình bát diện đều là đa diện đều loại {3;4} 

  • Câu 39:

    Cho hàm số (y = dfrac{{x + 1} }{ {x – 1}}). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

    • A.
      Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (( – infty ;1)).

    • B.
      Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (( – infty ;1),,(1; + infty )). 

    • C.
      Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ((0; + infty )). 

    • D.
      Hàm số đã cho nghịch biến trên tập R. 

  • Câu 40:

    Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng ((0; + infty )) và thỏa mãn (mathop {lim }limits_{x to  + infty } f(x) = 1). Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

    • A.
      Đường thẳng x = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x). 

    • B.
      Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x). 

    • C.
      Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x). 

    • D.
      Đường thẳng y = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x). 

  • Câu 41:

    Tích phân (I = intlimits_{dfrac{pi }{3}}^{dfrac{pi }{2}} {dfrac{{dx}}{{sin x}}} ) có giá trị bằng:

    • A.
      (2ln dfrac{1}{3}).    

    • B.
      (2ln 3). 

    • C.
      (dfrac{1}{2}ln 3). 

    • D.
      (dfrac{1}{2}ln dfrac{1}{3}). 

  • Câu 42:

    Tích phân (I = intlimits_1^e {2xleft( {1 – ln x} right),dx} ) bằng :

    • A.
      (dfrac{{{e^2} – 1}}{2}).   

    • B.
      (dfrac{{{e^2} + 1}}{2}). 

    • C.
      (dfrac{{{e^2} – 3}}{4}).       

    • D.
      (dfrac{{{e^2} – 3}}{2}). 

  • Câu 43:

    Cho khối hộp ABCD. A’B’C’D’. Gọi O là giaocủa AC và BD. Tính tỷ số thể tích của khối chóp O. A’B’C’D’ và khối chóp đã cho.

  • Câu 44:

    Trong không gian với hệ toạ độ (Oxyz), gọi (left( alpha  right))là mặt phẳng song song với mặt phẳng (left( beta  right):2x – 4y + 4z + 3 = 0) và cách điểm (Aleft( {2; – 3;4} right)) một khoảng (k = 3). Phương trình của mặt phẳng (left( alpha  right)) là:

    • A.
      (2x – 4y + 4z – 5 = 0) hoặc (2x – 4y + 4z – 13 = 0). 

    • B.
      (x – 2y + 2z – 25 = 0). 

    • C.
      (x – 2y + 2z – 7 = 0). 

    • D.
      (x – 2y + 2z – 25 = 0) hoặc (x – 2y + 2z – 7 = 0). 

  • Câu 45:

    Nếu n chẵn thì điều kiện để (root n of b ) có nghĩa là:

    • A.
      b < 0      

    • B.
      (b le 0)     

    • C.
      b > 0   

    • D.
      (b ge 0)  

  • Câu 46:

    Chọn mệnh đề đúng: 

    • A.
      ({2^{{{log }_2}3}} = {5^{{{log }_3}5}})             

    • B.
      ({2^{{{log }_2}3}} = {5^{{{log }_5}3}})  

    • C.
      ({5^{{{log }_5}3}} = {log _2}3)        

    • D.
      ({2^{{{log }_2}4}} = 2)   

  • Câu 47:

    Cho số phức z có điểm biểu diễn nằm trên đường thẳng 3x – 4y – 3 =0, (|z|) nhỏ nhất bằng:

  • Câu 48:

    Mô đun của số phức z thỏa mãn (overline z  = 8 – 6i) là:

    • A.
      2    

    • B.
      10   

    • C.
      14     

    • D.
      (2sqrt 7 )  

  • Câu 49:

    Trong không gian với hệ toạ độ (Oxyz),cho hai đường thẳng ({d_1},{d_2})lần lượt có phương trình ({d_1}:dfrac{{x – 2}}{2} = dfrac{{y – 2}}{1} = dfrac{{z – 3}}{3}), ({d_2}:dfrac{{x – 1}}{2} = dfrac{{y – 2}}{{ – 1}} = dfrac{{z – 1}}{4}). Phương trình mặt phẳng (left( alpha  right)) cách đều hai đường thẳng ({d_1},{d_2}) là:

    • A.
      (7x – 2y – 4z = 0).  

    • B.
      (7x – 2y – 4z + 3 = 0).  

    • C.
      (2x + y + 3z + 3 = 0).      

    • D.
      (14x – 4y – 8z + 3 = 0).   

  • Câu 50:

    Trong không gian ({left( {x + 4} right)^2} + {left( {y + 1} right)^2} + {left( {z + 6} right)^2} = 18.), cho mặt phẳng ({left( {x – 4} right)^2} + {left( {y – 1} right)^2} + {left( {z – 6} right)^2} = 9.): ({left( {x – 4} right)^2} + {left( {y – 1} right)^2} + {left( {z – 6} right)^2} = 16.) và đường thẳng (d):(N( – 5;7;0)). Với giá trị nào của (vec u = (2; – 2;1))thì (overrightarrow {MN}  = ( – 9;6; – 6))cắt (H)

    • A.
      (left( S right)). 

    • B.
      (left( S right)).  

    • C.
      ({R^2} = M{H^2} + {left( {dfrac{{AB}}{2}} right)^2} = 18). 

    • D.
      (d(M,d) = 3).  



  • Link Hoc va de thi 2021

    Chuyển đến thanh công cụ