Câu 1:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên cho bởi bảng sau:
Kết luận nào sau đây sai?
-
A.
Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 3. -
B.
f(x) đồng biến trên mỗi khoảng (( – infty ;1),,(3;5)). -
C.
Điểm cực đại của đồ thị hàm số là (1 ; 2), (5 ; 3). -
D.
f(x) nghịch biến trên môĩ khoảng ((1;3),,(5; + infty )).
Câu 2:
Cho hàm số (y = dfrac{3 }{{x – 2}}). Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng :
Câu 3:
Cho hàm số (y = f(x) = {x^3} – 3{x^2} – 4x). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trên và trục Ox được tính bằng công thức:
-
A.
(left| {intlimits_{ – 1}^4 {f(x),dx} } right|). -
B.
(intlimits_{ – 1}^4 {f(x),dx} ). -
C.
(intlimits_{ – 1}^0 {f(x),dx + intlimits_0^4 {f(x),dx} } ). -
D.
(intlimits_{ – 1}^0 {f(x),dx – intlimits_0^4 {f(x),dx} } ).
Câu 4:
Cho (I = intlimits_1^2 {2xsqrt {{x^2} – 1} ,dx,,,,u = {x^2} – 1} ). Khẳng định nào dưới đây sai ?
-
A.
(I = intlimits_0^3 {sqrt u ,du} ). -
B.
(I = dfrac{2}{3}sqrt {27} ). -
C.
(intlimits_1^2 {sqrt u ,du} ). -
D.
(I = dfrac{2}{3}{u^{dfrac{3}{2}}}left| begin{array}{l}3\0end{array} right.).
Câu 5:
Hình nào sau đây có mặt phẳng đối xứng?
-
A.
hình tứ diện -
B.
hình chóp có đáy là hình vuông -
C.
hình chóp tam giác đều -
D.
hình chóp có đáy là hình chữ nhật
Câu 6:
Cho hình chóp (S.ABCD) có (ABCD) là hình vuông tại (A) và (D) thỏa mãn (SA bot left( {ABCD} right)) và (AB = 2AD = 2CD = 2a = sqrt 2 SA). Thể tích khối chóp (S.BCD) là:
-
A.
(dfrac{{2{a^3}sqrt 2 }}{3}) -
B.
(dfrac{{{a^3}sqrt 2 }}{6}) -
C.
(dfrac{{2{a^3}}}{3}) -
D.
(dfrac{{{a^3}sqrt 2 }}{{12}})
Câu 7:
Tỉ số thể tích của khối trụ nội tiếp và khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng (a) bằng
Câu 8:
Mặt cầu tâm (Ileft( {2;4;6} right)) tiếp xúc với trục Oz có phương trình:
-
A.
({left( {x – 2} right)^2} + {left( {y – 4} right)^2} + {left( {z – 6} right)^2} = 20.) -
B.
({left( {x – 2} right)^2} + {left( {y – 4} right)^2} + {left( {z – 6} right)^2} = 40.) -
C.
({left( {x – 2} right)^2} + {left( {y – 4} right)^2} + {left( {z – 6} right)^2} = 52.) -
D.
({left( {x – 2} right)^2} + {left( {y – 4} right)^2} + {left( {z – 6} right)^2} = 56.)
Câu 9:
Với a, b là các số dương. Giá trị biểu thức ({{{a^{{1 over 3}}}sqrt b + {b^{{1 over 3}}}sqrt a } over {root 6 of a + root 6 of b }}) là:
-
A.
(root 3 of {{a^2}{b^2}} ) -
B.
(root 3 of {ab} ) -
C.
(sqrt {{a^3}{b^3}} ) -
D.
1
Câu 10:
Nghiệm của bất phương trình ({(8,5)^{{{x – 3} over {{x^2} + 1}}}} < 1) là:
-
A.
(( – infty ;3]) -
B.
([3; + infty )) -
C.
(( – 3;3)) -
D.
(( – infty ;3))
Câu 11:
Tìm b, c ( in R) để phương trình (2{z^2} – bz + c = 0) có hai nghiệm thuần ảo.
-
A.
(left{ begin{array}{l}b > 0\c = 0end{array} right.). -
B.
(left{ begin{array}{l}b = 0\c < 2end{array} right.). -
C.
(left{ begin{array}{l}b = 0\c > – 2end{array} right.). -
D.
(left{ begin{array}{l}b = 0\c > 0end{array} right.).
Câu 12:
Số phức (z = dfrac{{3 + 4i}}{{2 + 3i}} + dfrac{{5 – 2i}}{{2 – 3i}}) bằng:
-
A.
(dfrac{{34}}{{13}} + dfrac{{10}}{{13}}i). -
B.
(dfrac{{34}}{{13}} – dfrac{{10}}{{13}}i). -
C.
( – dfrac{{34}}{{13}} + dfrac{{10}}{{13}}i). -
D.
( – dfrac{{34}}{{13}} – dfrac{{10}}{{13}}i).
Câu 13:
Mặt cầu (left( S right)) có thể tích (36pi {rm{ c}}{{rm{m}}^3}). Diện tích của mặt cầu (left( S right)) bằng
-
A.
(24pi {rm{ c}}{{rm{m}}^2}.) -
B.
(36pi {rm{ c}}{{rm{m}}^2}.) -
C.
(18pi {rm{ c}}{{rm{m}}^2}.) -
D.
(20pi {rm{ c}}{{rm{m}}^2}.)
Câu 14:
Mặt cầu (left( S right)) có diện tích (16pi {rm{ c}}{{rm{m}}^2}). Diện tích của đường tròn lớn của mặt cầu (left( S right)) bằng
-
A.
(4pi {rm{ c}}{{rm{m}}^2}.) -
B.
(6pi {rm{ c}}{{rm{m}}^2}.) -
C.
(8pi {rm{ c}}{{rm{m}}^2}.) -
D.
(2pi {rm{ c}}{{rm{m}}^2}.)
Câu 15:
Cho mặt cầu (left( S right)): ({left( {x – 1} right)^2} + {left( {y – 2} right)^2} + {left( {z – 3} right)^2} = 9). Phương trình mặt cầu nào sau đây là phương trình của mặt cầu đối xứng với mặt cầu (S) qua mặt phẳng (Oxy):
-
A.
({left( {x + 1} right)^2} + {left( {y + 2} right)^2} + {left( {z + 3} right)^2} = 9.) -
B.
({left( {x + 1} right)^2} + {left( {y – 2} right)^2} + {left( {z + 3} right)^2} = 9.) -
C.
({left( {x – 1} right)^2} + {left( {y + 2} right)^2} + {left( {z + 3} right)^2} = 9.) -
D.
({left( {x – 1} right)^2} + {left( {y – 2} right)^2} + {left( {z + 3} right)^2} = 9.)
Câu 16:
Cho mặt cầu (left( S right)): ({left( {x + 1} right)^2} + {left( {y – 1} right)^2} + {left( {z – 2} right)^2} = 4). Phương trình mặt cầu nào sau đây là phương trình mặt cầu đối xứng với mặt cầu (S) qua trục Oz:
-
A.
({left( {x – 1} right)^2} + {left( {y + 1} right)^2} + {left( {z – 2} right)^2} = 4.) -
B.
({left( {x + 1} right)^2} + {left( {y + 1} right)^2} + {left( {z – 2} right)^2} = 4.) -
C.
({left( {x – 1} right)^2} + {left( {y – 1} right)^2} + {left( {z – 2} right)^2} = 4.) -
D.
({left( {x + 1} right)^2} + {left( {y – 1} right)^2} + {left( {z + 2} right)^2} = 4.)
Câu 17:
Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số (y = dfrac{{1 – 2x} }{ { – x + 2}}) là:
-
A.
x= – 2; y= – 2 -
B.
x= 2; y = – 2 -
C.
x = – 2; y= 2 -
D.
x = 2; y = 2
Câu 18:
Hàm số (y = {x^3} – 3{x^2} + 3x – 4) có bao nhiêu cực trị ?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
0 -
D.
3
Câu 19:
Cho (c = {log _{15}}3). Khi đó giá trị của ({log _{25}}15) theo c là:
Câu 20:
Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
-
A.
(intlimits_a^b {[f(x) + g(x)],dx} = intlimits_a^b {f(x),dx + intlimits_a^b {g(x),dx} } ). -
B.
f(x) liên tục trên [a ; c] và a < b < c thì (intlimits_a^b {f(x),dx = intlimits_a^c {f(x),dx + intlimits_b^c {f(x),dx} } } ). -
C.
Nếu (f(x) ge 0) trên đoạn [a ; b] thì (intlimits_a^b {f(x),dx ge 0} ). -
D.
(int {dfrac{{u'(x)dx}}{{u(x)}} = ln left| {u(x)} right|} + C).
Câu 21:
Cho hai nghiệm ({z_1} = – sqrt 3 + isqrt 2 ,,,,{z_2} = – sqrt 3 – isqrt 2 ). Phương trình bậc hai có nghiệm là hai nghiệm trên là:
-
A.
({z^2} + 3sqrt 2 z + 5 = 0). -
B.
({z^2} + 2sqrt 3 z + 5 = 0). -
C.
({z^2} – 2sqrt 3 z + 5 = 0). -
D.
({z^2} + 5z + 2sqrt {3 = 0} ).
Câu 22:
Số mặt phẳng đối xứng của mặt cầu là:
-
A.
(6) -
B.
(3) -
C.
(0) -
D.
Vô số
Câu 23:
Cho măt cầu (left( S right)) tâm (O), có bán kính bằng (r = 5{rm{ cm}}). Đường thẳng (Delta ) cắt mặt cầu (left( S right)) theo một dây cung(AB = 6{rm{ cm}}). Khoảng cách từ (O) đến đường thẳng (Delta ) bằng
-
A.
(3{rm{ cm}}{rm{.}}) -
B.
(4sqrt 2 {rm{ cm}}). -
C.
(5{rm{ cm}}{rm{.}}) -
D.
(4{rm{ cm}}{rm{.}})
Câu 24:
Đường tròn giao tuyến của (left( S right):{left( {x – 1} right)^2} + {left( {y – 2} right)^2} + {left( {z – 3} right)^2} = 16) khi cắt bởi mặt phẳng (Oxy) có chu vi bằng:
Câu 25:
Tìm nguyên hàm của hàm số (f(x) = {e^x}left( {1 – 3{e^{ – 2x}}} right)).
-
A.
(F(x) = {e^x} – 3{e^{ – 3x}} + C). -
B.
(F(x) = {e^x} + 3{e^{ – x}} + C). -
C.
(F(x) = {e^x} – 3{e^{ – x}} + C). -
D.
(F(x) = {e^x} + C).
Câu 26:
Cho (intlimits_1^4 {f(x),dx = 9} ). Tính tích phân (I = intlimits_0^1 {f(3x + 1),dx} ) .
-
A.
I= 27 -
B.
I= 3 -
C.
I= 9 -
D.
I= 1
Câu 27:
Cho f(x), g(x) là hai hàm số liên tục trên R và (k ne 0). Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây .
-
A.
(int {left[ {f(x).g(x)} right]} ,dx = int {f(x),dx.int {g(x),dx} } ) -
B.
(int {k.f(x),dx = kint {f(x),dx} } ) -
C.
(int {f'(x),dx} = f(x) + C) -
D.
(int {left[ {f(x) pm g(x)} right],dx = int {f(x),dx pm int {g(x),dx} } } )
Câu 28:
Cho số thực a thỏa mãn (intlimits_{ – 1}^a {{e^{x + 1}}} ,dx = {e^2} – 1). Khi đó a có giá trị bằng:
Câu 29:
Giá trị cực đại của hàm số (y = {x^3} – 12x – 1).
-
A.
– 17 -
B.
– 2 -
C.
45 -
D.
15
Câu 30:
Đồ thi hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng
-
A.
(y = x) -
B.
(y = {x^3-2x^2+1}) -
C.
(y = dfrac{{2x} }{ {x – 1}}) -
D.
(y = dfrac{pi }{ {{x^2} – x + 1}})
Câu 31:
-
A.
a + b -
B.
a + b + 1 -
C.
2a + 2b – 2 -
D.
a + b – 1
Câu 32:
Với 0 < a < b, (m in {N^*}) thì:
-
A.
({a^m} < {b^m}) -
B.
({a^m} > {b^m}) -
C.
(1 < {a^m} < {b^m}) -
D.
({a^m} > {b^m} > 1)
Câu 33:
Cho số phức thỏa mãn điều kiện (|z – 2 + 2i| = 1). Tìm giá trị lớn nhất của (|z|).
-
A.
(max |z| = 2sqrt 2 + 1). -
B.
(max |z| = 2sqrt 2 ). -
C.
(max |z| = 2sqrt 2 + 2). -
D.
(max |z| = 2sqrt 2 – 1).
Câu 34:
Phần thực và phần ảo của số phức (z = {left( {1 + sqrt 3 i} right)^2}) là:
Câu 35:
Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều?
-
A.
(5) -
B.
(4) -
C.
Vô số -
D.
(3)
Câu 36:
Mặt cầu tiếp xúc với các cạnh của tứ diện đều (ABCD) cạnh (a) có bán kính là?
Câu 37:
Trong không gian với hệ toạ độ (Oxyz),tọa độ điểm (M) nằm trên trục (Oy) và cách đều hai mặt phẳng: (left( P right):x + y – z + 1 = 0) và (left( Q right):x – y + z – 5 = 0) là:
-
A.
(Mleft( {0; – 3;0} right)). -
B.
(Mleft( {0;3;0} right)). -
C.
(Mleft( {0; – 2;0} right)). -
D.
(Mleft( {0;1;0} right)).
Câu 38:
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
-
A.
Hình bát diện đều có 8 đỉnh -
B.
Hình bát diện đều có các mặt là bát giác đều -
C.
Hình bát diện dều có các mặt là hình vuông -
D.
Hình bát diện đều là đa diện đều loại {3;4}
Câu 39:
Cho hàm số (y = dfrac{{x + 1} }{ {x – 1}}). Khẳng định nào sau đây là đúng ?
-
A.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (( – infty ;1)). -
B.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (( – infty ;1),,(1; + infty )). -
C.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ((0; + infty )). -
D.
Hàm số đã cho nghịch biến trên tập R.
Câu 40:
Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng ((0; + infty )) và thỏa mãn (mathop {lim }limits_{x to + infty } f(x) = 1). Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
-
A.
Đường thẳng x = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x). -
B.
Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x). -
C.
Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x). -
D.
Đường thẳng y = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x).
Câu 41:
Tích phân (I = intlimits_{dfrac{pi }{3}}^{dfrac{pi }{2}} {dfrac{{dx}}{{sin x}}} ) có giá trị bằng:
-
A.
(2ln dfrac{1}{3}). -
B.
(2ln 3). -
C.
(dfrac{1}{2}ln 3). -
D.
(dfrac{1}{2}ln dfrac{1}{3}).
Câu 42:
Tích phân (I = intlimits_1^e {2xleft( {1 – ln x} right),dx} ) bằng :
-
A.
(dfrac{{{e^2} – 1}}{2}). -
B.
(dfrac{{{e^2} + 1}}{2}). -
C.
(dfrac{{{e^2} – 3}}{4}). -
D.
(dfrac{{{e^2} – 3}}{2}).
Câu 43:
Cho khối hộp ABCD. A’B’C’D’. Gọi O là giaocủa AC và BD. Tính tỷ số thể tích của khối chóp O. A’B’C’D’ và khối chóp đã cho.
Câu 44:
Trong không gian với hệ toạ độ (Oxyz), gọi (left( alpha right))là mặt phẳng song song với mặt phẳng (left( beta right):2x – 4y + 4z + 3 = 0) và cách điểm (Aleft( {2; – 3;4} right)) một khoảng (k = 3). Phương trình của mặt phẳng (left( alpha right)) là:
-
A.
(2x – 4y + 4z – 5 = 0) hoặc (2x – 4y + 4z – 13 = 0). -
B.
(x – 2y + 2z – 25 = 0). -
C.
(x – 2y + 2z – 7 = 0). -
D.
(x – 2y + 2z – 25 = 0) hoặc (x – 2y + 2z – 7 = 0).
Câu 45:
Nếu n chẵn thì điều kiện để (root n of b ) có nghĩa là:
-
A.
b < 0 -
B.
(b le 0) -
C.
b > 0 -
D.
(b ge 0)
Câu 46:
Chọn mệnh đề đúng:
-
A.
({2^{{{log }_2}3}} = {5^{{{log }_3}5}}) -
B.
({2^{{{log }_2}3}} = {5^{{{log }_5}3}}) -
C.
({5^{{{log }_5}3}} = {log _2}3) -
D.
({2^{{{log }_2}4}} = 2)
Câu 47:
Cho số phức z có điểm biểu diễn nằm trên đường thẳng 3x – 4y – 3 =0, (|z|) nhỏ nhất bằng:
Câu 48:
Mô đun của số phức z thỏa mãn (overline z = 8 – 6i) là:
-
A.
2 -
B.
10 -
C.
14 -
D.
(2sqrt 7 )
Câu 49:
Trong không gian với hệ toạ độ (Oxyz),cho hai đường thẳng ({d_1},{d_2})lần lượt có phương trình ({d_1}:dfrac{{x – 2}}{2} = dfrac{{y – 2}}{1} = dfrac{{z – 3}}{3}), ({d_2}:dfrac{{x – 1}}{2} = dfrac{{y – 2}}{{ – 1}} = dfrac{{z – 1}}{4}). Phương trình mặt phẳng (left( alpha right)) cách đều hai đường thẳng ({d_1},{d_2}) là:
-
A.
(7x – 2y – 4z = 0). -
B.
(7x – 2y – 4z + 3 = 0). -
C.
(2x + y + 3z + 3 = 0). -
D.
(14x – 4y – 8z + 3 = 0).
Câu 50:
Trong không gian ({left( {x + 4} right)^2} + {left( {y + 1} right)^2} + {left( {z + 6} right)^2} = 18.), cho mặt phẳng ({left( {x – 4} right)^2} + {left( {y – 1} right)^2} + {left( {z – 6} right)^2} = 9.): ({left( {x – 4} right)^2} + {left( {y – 1} right)^2} + {left( {z – 6} right)^2} = 16.) và đường thẳng (d):(N( – 5;7;0)). Với giá trị nào của (vec u = (2; – 2;1))thì (overrightarrow {MN} = ( – 9;6; – 6))cắt (H)
-
A.
(left( S right)). -
B.
(left( S right)). -
C.
({R^2} = M{H^2} + {left( {dfrac{{AB}}{2}} right)^2} = 18). -
D.
(d(M,d) = 3).