Tổng hợp lý thuyết bài tập về tính từ và trật tự của tính từ có đáp án chi tiết tiếng anh lớp 12


STT

Đáp án

Giải thích chi tiết đáp án

1

nice new black wooden

Ta có trật tự tính từ OSASCOMP, ở đây theo trật tự: O – ý kiến quan điểm (nice – đẹp), A – tuổi tác (new – mới), C – màu sắc (black – đen), M – chất liệu (wooden – bằng gỗ).

2

memorable long

Ta có trật tự tính từ OSASCOMP, ở đây theo trật tự:

3

training

O – ý kiến (memorable – đáng nhớ), S – hình dáng (long – dài), P –

mục đích (training – đào tạo).

4

small old white Korean

Ta có trật tự tính từ OSASCOMP, ở đây theo trật tự: S – kích cỡ (small – nhỏ), A – tuổi tác (old – cũ), C – màu sắc (white – trắng), O – nguồn gốc (Korean – Hàn Quốc).

5

crowded narrow new

Ta có trật tự tính từ OSASCOMP, ỏ đây theo trật tự: O – ý kiến quan điểm (crowded – đông đúc), S – kích cỡ (narrow – hẹp), A – tuổi tác (new – mới), P – mục đích (shopping – mua sắm).

6

pretty white silk

Ta có trật tự tính từ OSASCOMP, ở đây theo trật tự: O – ý kiến (pretty – xinh xắn), C – màu sắc (white – màu trắng), M – chất liệu (silk – lụa).

7

glassy big blue

Ta có trật tự tính từ OSASCOMP, ở đây theo trật tự: O – ý kiến quan điểm (glassay – trong vắt, đờ đẫn), S – kích cỡ (big – to), C – màu sắc (blue – xanh).

8

nice big old blue

Ta có trật tự tính từ OSASCOMP, ở đây theo trật tự: O – ý kiến (nice

– đẹp), S – kích thước (big to), A – tuổi tác (old – cũ), C – màu sắc

(blue – màu xanh da trời).

9

magnificent spacious old two-storey

Ta có trật tự tính từ OSASCOMP, ở đây theo trật tự: O – ý kiến (magnificient – đẹp), S – kích thước (spacious – rộng rãi), A – tuổi tác (old – cũ), P – mục đích (two – storey – có hai tầng).

10

comfortable small black Chinese leather

Ta có trật tự tính từ OSASCOMP, ở đây theo trật tự: O -ý kiến (comfortable – thoải mái), S – kích thước (small – nhỏ), C – màu sắc (black – đen), O – nguồn gốc (Chinese – Trung Quốc), M – chất liệu (leather – bằng da).

11

successful old American

Ta có trật tự tính từ OSASCOMP, ở đây theo trật tự: O – ý kiến (successful – thành công), A – tuổi tác (old-cũ), O – nguồn gốc (American – nước Mỹ).

12

pretty oval white

Ta có trật tự tính từ OSASCOMP, ở đây theo trật tự: O – ý kiến (pretty – đẹp), S – hình dáng (oval – trái xoan), C – colour (white – màu trắng).

13

beautiful large round wooden

Ta có trật tự tính từ OSASCOMP, ở đây theo trật tự: O – ý kiến quan

điểm (beautiful – đẹp), S – kích cỡ (large – rộng), S – hình dáng (round

– tròn), chất liệu (wooden – bằng gỗ).

14

nice brown Channel leather

Ta có trật tự tính từ OSASCOMP, ở đây theo trật tự: O – ý kiến quan điểm (nice – đẹp), C – màu sắc (brown – màu nâu), O – nguồn gốc (channel), chất liệu (leather – bằng da).

15

beautiful long black

Ta có trật tự tính từ OSASCOMP, ở đây theo trật tự: O – ý kiến (beautiful – xinh đẹp), S – hình dáng (long – dài), C – màu sắc (black đen).





Link Hoc va de thi 2021

Chuyển đến thanh công cụ