Câu 1:
Theo hướng từ xích đạo về cực, các nhóm đất phân bố theo thứ tự gì?
-
A.
Đất pốt dôn, đài nguyên, đen, xám. -
B.
Đất đen, xám, pốt dôn, đài nguyên. -
C.
Đất đen, xám, pốt dôn, đài nguyên. -
D.
Đất xám, pốt dôn, đài nguyên, đen.
Câu 2:
Mã câu hỏi: 462936
Trên Trái Đất không có vòng đai nhiệt nào sau đây?
Câu 3:
Mã câu hỏi: 462941
Nằm giữa các vĩ tuyến 300B và 300N là vòng đai gì?
Câu 4:
Mã câu hỏi: 462945
Mối quan hệ giữa các thành phần trong lớp vỏ địa lí thường không có đặc điểm gì?
-
A.
Tồn tại và phát triển độc lập với nhau. -
B.
Trao đổi vật chất và năng lượng với nhau. -
C.
Xâm nhập và tác động lẫn nhau. -
D.
Phụ thuộc và quy định lẫn nhau.
Câu 5:
Mã câu hỏi: 462950
Đáy của lớp vỏ phong hóa có giới hạn như thế nào?
-
A.
giới hạn phía dưới của lớp vỏ địa lí ở đại dương. -
B.
giới hạn dưới của tầng bình lưu trong khí quyển. -
C.
giới hạn phía dưới của lớp vỏ địa lí ở lục địa. -
D.
giới hạn dưới của tầng đối lưu trong khí quyển.
Câu 6:
Mã câu hỏi: 462952
Nêu giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở đại Dương?
-
A.
độ sâu khoảng 5000m. -
B.
độ sâu khoảng 9000m. -
C.
đáy vực thẳm đại Dương. -
D.
phía trên tầng đá badan.
Câu 7:
Mã câu hỏi: 462956
Nhận định nào sau đây không đúng với mối quan hệ giữa động vật và thực vật?
-
A.
Nhiều loài động vật ăn thực vật lại là thức ăn của động vật ăn thịt. -
B.
Động vật có quan hệ với thực vật về nơi cư trú và nguồn thức ăn. -
C.
Ở nơi nào động vật phong phú thì thực vật không được phát triển. -
D.
Động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt cùng sống một môi trường.
Câu 8:
Mã câu hỏi: 462960
Yếu tố nào ảnh hưởng tới độ cao xuất hiện và kết thúc của các vành đai thực vật?
-
A.
Hướng sườn. -
B.
Độ cao. -
C.
Hướng nghiêng. -
D.
Độ dốc.
Câu 9:
Mã câu hỏi: 462962
Kiểu thảm thực vật nào thuộc vào môi trường đới lạnh?
-
A.
Đài nguyên. -
B.
Rừng lá rộng. -
C.
Rừng lá kim. -
D.
Thảo nguyên.
Câu 10:
Mã câu hỏi: 462966
Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của đá mẹ đối với việc hình thành đất?
-
A.
Nguồn cung cấp vật chất vô cơ. -
B.
Nguồn cung cấp vật chất hữu cơ. -
C.
Quyết định thành phần khoáng vật. -
D.
Quyết định thành phần cơ giới.
Câu 11:
Mã câu hỏi: 462968
Đâu là thứ tự từ bề mặt đất xuống sâu?
-
A.
lớp vỏ phong hoá, lớp phủ thổ nhưỡng, đá gốc. -
B.
lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá, đá gốc. -
C.
đá gốc, lớp vỏ phong hoá, lớp phủ thổ nhưỡng. -
D.
đá gốc, lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá.
Câu 12:
Mã câu hỏi: 462970
Khu vực Đông Nam Á có nhóm đất chính nào?
-
A.
Đất đỏ hoặc đất nâu đỏ xavan. -
B.
Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm, đất đen. -
C.
Đất feralit hoặc đất đen nhiệt đới. -
D.
Đất pốtdôn hoặc đất đài nguyên.
Câu 13:
Mã câu hỏi: 462973
Ở vĩ độ thấp đâu là hướng chảy của các vòng hoàn lưu ở bán cầu Bắc?
-
A.
theo chiều kim đồng hồ. -
B.
ngược chiều kim đồng hồ. -
C.
từ đông sang tây. -
D.
từ tây sang đông.
Câu 14:
Mã câu hỏi: 462977
Nguyên nhân gây ra sóng thần chủ yếu là do đâu?
-
A.
gió. -
B.
núi lửa. -
C.
bão. -
D.
động đất.
Câu 15:
Mã câu hỏi: 462980
Đâu là nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển?
-
A.
gió. -
B.
mưa. -
C.
núi lửa. -
D.
động đất.
Câu 16:
Mã câu hỏi: 462984
Sự thay đổi của lưu lượng nước sông có tính chu kì trong năm gọi là gì?
Câu 17:
Mã câu hỏi: 462987
Băng tuyết khá phổ biến ở vùng có khí hậu như thế nào?
-
A.
ôn đới, cận nhiệt và trên các vùng núi thấp. -
B.
hàn đới, ôn đới và trên các vùng núi thấp. -
C.
hàn đới, cận nhiệt và trên các vùng núi cao. -
D.
hàn đới, ôn đới và trên các vùng núi cao.
Câu 18:
Mã câu hỏi: 463006
Phần lớn nước trên lục địa tập trung ở khu vực địa lí nào?
-
A.
trên đỉnh núi. -
B.
dưới lòng đất. -
C.
các dòng sông. -
D.
ao, hồ, đầm.
Câu 19:
Mã câu hỏi: 463010
Gió Mậu dịch thổi từ áp cao nào sau đây?
-
A.
chí tuyến về xích đạo. -
B.
cực về xích đạo. -
C.
chí tuyến về ôn đới. -
D.
cực về ôn đới.
Câu 20:
Mã câu hỏi: 463016
Biên độ nhiệt độ năm lớn nhất ở vị trí nào?
-
A.
chí tuyến. -
B.
xích đạo. -
C.
vòng cực. -
D.
cực.
Câu 21:
Mã câu hỏi: 463018
Gió Đông cực thổi từ áp cao nào?
-
A.
chí tuyến về xích đạo. -
B.
cực về xích đạo. -
C.
cực về ôn đới. -
D.
chí tuyến về ôn đới.
Câu 22:
Mã câu hỏi: 463021
Cường độ phong hoá xảy ra mạnh nhất ở khu vực nào?
-
A.
tầng khí đối lưu. -
B.
ở thềm lục địa. -
C.
bề mặt Trái Đất. -
D.
lớp man ti trên.
Câu 23:
Mã câu hỏi: 463024
Quá trình phong hoá xảy ra là do tác động của sự thay đổi các yếu tố nào?
-
A.
đất, nhiệt độ, địa hình. -
B.
nhiệt độ, nước, sinh vật. -
C.
địa hình, nước, khí hậu. -
D.
sinh vật, nhiệt độ, đất.
Câu 24:
Mã câu hỏi: 463027
Đâu là biểu hiện rõ rệt nhất của vận động theo phương thẳng đứng?
-
A.
sự thay đổi mực nước biển, đại dương ở nhiều nơi. -
B.
các thiên tai ở vùng biển xảy ra thường xuyên hơn. -
C.
sự nâng cao địa hình ở các vùng núi được uốn nếp. -
D.
sự mở rộng của các đồng bằng hạ lưu các sông lớn.
Câu 25:
Mã câu hỏi: 463030
Ở đại dương trong lớp vỏ Trái Đất không có tầng nào?
-
A.
Badan. -
B.
Trầm tích. -
C.
Granit. -
D.
Macma.
Câu 26:
Mã câu hỏi: 463035
Theo thuyết kiến tạo mảng, cấu tạo của thạch quyển bao gồm tất cả bao nhiêu mảng kiến tạo lớn?
Câu 27:
Mã câu hỏi: 463038
Thuyết kiến tạo mảng được xây dựng trên cơ sở tiếp nối thuyết nào sau đây?
-
A.
thuyết Căng – Laplat. -
B.
thuyết Bic Bang. -
C.
thuyết Ôttô -Xmit. -
D.
thuyết “lục địa trôi”.
Câu 28:
Mã câu hỏi: 463042
Hiện tượng nào là hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất?
-
A.
Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày. -
B.
Thời tiết các mùa trong năm khác nhau. -
C.
Chuyển động các vật thể bị lệch hướng. -
D.
Sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đất.
Câu 29:
Mã câu hỏi: 463046
Mùa xuân ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Nam được tính từ ngày bao nhiêu?
-
A.
22/6. -
B.
23/9. -
C.
22/12. -
D.
21/3.
Câu 30:
Mã câu hỏi: 463050
Mùa hạ ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Nam được tính từ ngày bao nhiêu?
-
A.
22/12. -
B.
23/9. -
C.
21/3. -
D.
22/6.
Câu 31:
Mã câu hỏi: 463054
Lớp vỏ đại Dương được cấu tạo chủ yếu bởi tầng đá gì?
-
A.
badan và granit. -
B.
badan và biến chất. -
C.
trầm tích và granit. -
D.
badan và trầm tích.
Câu 32:
Mã câu hỏi: 463056
Lớp vỏ đại Dương khác với lớp vỏ lục địa ở đặc điểm gì?
-
A.
có một ít tầng trầm tích. -
B.
không có tầng đá trầm tích. -
C.
tầng granit rất mỏng. -
D.
không có tầng đá granit.
Câu 33:
Mã câu hỏi: 463060
Các tầng đá theo thứ tự từ trên xuống dưới của lớp vỏ lục địa như thế nào?
-
A.
badan, trầm tích, granit. -
B.
trầm tích, granit, badan. -
C.
trầm tích, badan, granit. -
D.
granit, badan, trầm tích.
Câu 34:
Mã câu hỏi: 463064
Kĩ năng nào sau đây được xem là phức tạp hơn cả trong số các kĩ năng đã cho?
-
A.
Mô tả vị trí đối tượng. -
B.
Xác định hệ toạ độ địa lí. -
C.
Phân tích mối liên hệ. -
D.
Tính toán khoảng cách.
Câu 35:
Mã câu hỏi: 463068
GPS và bản đồ số dùng để điều hành sự di chuyển của các đối tượng có gắn thiết bị định vị với không có chức năng gì?
-
A.
Các cung đường có thể sử dụng, lưu trữ lộ trình. -
B.
Tìm thiết bị đã mất, biết danh tính người trộm đồ. -
C.
Chống trộm cho các phương tiện, tính cước phí. -
D.
Xác định điểm cần đến, quãng đường di chuyển.
Câu 36:
Mã câu hỏi: 463073
GPS do quốc gia nào dưới đây xây dựng, vận hành và quản lí?
-
A.
Liên bang Nga. -
B.
Nhật Bản. -
C.
Trung Quốc. -
D.
Hoa Kì.
Câu 37:
Mã câu hỏi: 463077
Muốn thể hiện vị trí tâm bão ở trên Biển Đông, thường dùng phương pháp gì?
Câu 38:
Mã câu hỏi: 463081
Phương pháp khoanh vùng (vùng phân bố) cho biết ý nghĩa gì?
-
A.
cơ cấu của đối tượng riêng lẻ. -
B.
số lượng của đối tượng riêng lẻ. -
C.
diện tích phân bố của đối tượng riêng lẻ. -
D.
tính phổ biến của đối tượng riêng lẻ.
Câu 39:
Mã câu hỏi: 463085
Muốn thể hiện hướng di chuyển của bão trên Biển Đông vào nước ta, thường dùng phương pháp gì?
Câu 40:
Mã câu hỏi: 463087
Nhóm nghề nghiệp nào liên quan đến thành phần tự nhiên?
-
A.
dân số học, đô thị học. -
B.
khí hậu học, địa chất. -
C.
môi trường, tài nguyên. -
D.
nông nghiệp, du lịch.