1. Tóm tắt lý thuyết
Tính giá trị của biểu thức có chứa nhiều phép tính cộng hoặc trừ
– Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi từ 0 đến 10
– Thuộc bảng cộng, trừ và thành thạo cộng, trừ trong phạm vi 10, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
– Viết được phép tính thích hợp từ hình vẽ cho trước.
– Tính giá trị của biểu thức có chứa nhiều phép tính cộng và trừ: Biểu thức có chứa hai hoặc nhiều phép tính cộng, trừ thì em thực hiện các phép tính từ trái sang phải.
– Nhận biết vai trò của số 0 trong phép cộng, trừ:
+ Phép cộng một số bất kì với số 0 thì kết quả luôn bằng chính số đó.
+ Phép trừ hai số bằng nhau có kết quả là 0
+ Một số trừ 0 thì bằng chính số đó.
2. Bài tập minh họa
Câu 1: Quan sát hình, điền số thích hợp vào ô trống:
Hướng dẫn giải:
Câu 2: Tính
3 + 1 + 2
4 + 3 + 1
5 – 2 – 2
8 – 1 – 3
Hướng dẫn giải:
Tính cách phép tính rồi ghi kết quả chính xác:
3 + 1 = 4; 4 + 2 = 6
4 + 3 = 7; 7 + 1 = 8
5 – 2 = 3; 3 – 2 = 1
8 – 1 = 7; 7 – 3 = 4
3. Bài tập SGK
3.1. Giải câu 1 trang 74 SGK Toán 1 CD
a) Số?
b) Tính
3 + 1 + 1 6 + 1 + 2
Phương pháp giải:
a) Quan sát để điền số thích hợp vào ô trống.
b) Tính nhẩm kết quả các phép tính.
Lời giải chi tiết:
a,
b)
3 + 1 + 1 = 4 + 1 = 4
6 + 1 + 2 = 7 + 2 = 9
3.2. Giải câu 2 trang 74 SGK Toán 1 CD
a, Số?
b) Tính
4 – 1 – 1 7 – 1 – 2
Phương pháp giải:
a) Quan sát để điền số thích hợp vào ô trống.
b) Tính nhẩm kết quả các phép tính.
Lời giải chi tiết:
a,
b)
4 – 1 – 1 = 3 – 1 = 2
7 – 1 – 2 = 6 – 2 = 4
3.3. Giải câu 3 trang 75 SGK Toán 1 CD
Tính
3 + 1 + 2 5 – 2 – 2
4 + 3 + 1 8 – 1 – 3
Phương pháp giải:
Tính nhẩm kết quả các phép tính.
Lời giải chi tiết:
3 + 1 + 2 = 4 + 2 = 6
5 – 2 – 2 = 3 – 2 = 1
4 + 3 + 1 = 7 + 1 = 8
8 – 1 – 3 = 7 – 3 = 4
3.4. Giải câu 4 trang 75 SGK Toán 1 CD
Số
Phương pháp giải:
Quan sát tranh điền số thích hợp để hoàn thành phép tính.
Lời giải chi tiết: