1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Unit 4 lớp 1 Content concepts Task 7
Listen and point. Say (Nghe và chỉ vào. Nói)
Click here to listen
Audio script
Pink, pink, a pink crayon
Purple, purple, a purple crayon
Tạm dịch
Màu hồng, màu hồng, một cây bút chì màu hồng
Màu tím, màu tím, một cây bút chì màu tím
Listen and color (Nghe và tô màu)
Click here to listen
Audio script
1. Pink crayon
2. Yellow crayon
3. Purple crayon
4. White crayon
5. Orange crayon
6. Pink crayon
Tạm dịch
1. Bút chì màu màu hồng
2. Bút chì màu màu vàng
3. Bút chì màu màu tím
4. Bút chì màu màu trắng
5. Bút chì màu màu cam
6. Bút chì màu màu hồng
Học Giỏi Tiếng Anh 100% Giáo Viên Nước Ngoài Giúp Con Phát Âm Như Tây
Luyện phát âm chuẩn như người bản xứ. Luyện kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết và tự tin tham gia các kỳ thi Tiếng Anh: Pre-Starters, Starters, Movers, Flyers.
1.3. Unit 4 lớp 1 Content concepts Task 9
Listen. Count and say. Trace (Nghe. Đếm và nói. Nối theo nét đứt)
Click here to listen
Audio script
One, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, nine pens
One, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten, ten erasers
Tạm dịch
Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, chín cây bút bi
Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười, mười cục tẩy
1.4. Unit 4 lớp 1 Content concepts Task 10
Cut out the cards for Unit 4 (Cắt các thẻ cho Bài 4)
Listen. Put the card in order. Say (Nghe. Sắp xếp các thẻ theo thứ tự)
Audio script
Three pink pencils
Four purple erasers
Seven blue books
Three orange kites
One pink pencil
How many pink pencils?
How many purple erasers?
Tạm dịch
Ba cây bút chì màu hồng
Bốn cục tẩy màu tím
Bảy cuốn sách màu xanh
Ba con diều màu cam
Một cây bút chì màu hồng
Có bao nhiêu bút chì màu hồng?
Có bao nhiêu cục tẩy màu tím?
1.5. Unit 3 lớp 1 Content concepts Task 11
Use the rest of the cards. Say. Put the card in order (Sử dụng các thẻ còn lại. Nói. Sắp xếp các thẻ theo thứ tự)
2 orange kites
OK. 3 blue books
Tạm dịch
2 con diều màu cam
Được rồi. 3 quyển sách màu xanh
2. Bài tập minh họa
Write the correct number (Viết con số thích hợp)
1. Number ………………
2. Number ………
3. ……….. blue books
4. ………… erasers
5. ………. purple crayons
Key
1. Number nine
2. Number ten
3. Nine blue books
4. Ten erasers
5. Ten purple crayons