Cho hình chóp(S.ABCD)có đáy là hình bình hành. Gọi(M,N,P,Q)lần lượt là trọng tâm của các tam giác(SAB,SBC,SCD,SDA). Gọi(O)là điểm bất kỳ trên mặt phẳng đáy(ABCD). Biết thể tích khối chóp(O.MNPQ)bằng(V). Tính thể tích khối chóp(S.ABCD). – Sách Toán

Cho hình chóp(S.ABCD)có đáy là hình bình hành. Gọi(M,N,P,Q)lần lượt là trọng tâm của các tam giác(SAB,SBC,SCD,SDA). Gọi(O)là điểm bất kỳ trên mặt phẳng đáy(ABCD). Biết thể tích khối chóp(O.MNPQ)bằng(V). Tính thể tích khối chóp(S.ABCD). – Sách Toán – Học toán Link Hoc va de thi 2021

Cho lăng trụ đứng tam giác(AB C. A’B’C’)có đáy là một tam giác vuông cân tại(B),(AB = BC = a),(AA’ = asqrt 2 ),(M)là trung điểm(BC).Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng(AM)và(B’C). – Sách Toán

Cho lăng trụ đứng tam giác(AB C. A’B’C’)có đáy là một tam giác vuông cân tại(B),(AB = BC = a),(AA’ = asqrt 2 ),(M)là trung điểm(BC).Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng(AM)và(B’C). Câu hỏi: Cho lăng trụ đứng tam giác(AB C. A’B’C’)có đáy là một tam giác vuông cân tại(B),(AB = BC = a),(AA’ = […]

Cholăng trụ(ABC cdot A’B’C’)có đáy là tam giác đều cạnh(a).Hình chiếu vuônggóc của(B’)lên mặt phẳng(left( {ABC} right))trùng với trọng tâm(G)của tam giác(ABC).Cạnh bên(BB’)hợp với đáy(left( {ABC} right)) góc({60^circ }). Khoảng cách từ(A)đến mặt phẳng(left( {BCC’B’} right))là – Sách Toán

Cholăng trụ(ABC cdot A’B’C’)có đáy là tam giác đều cạnh(a).Hình chiếu vuônggóc của(B’)lên mặt phẳng(left( {ABC} right))trùng với trọng tâm(G)của tam giác(ABC).Cạnh bên(BB’)hợp với đáy(left( {ABC} right)) góc({60^circ }). Khoảng cách từ(A)đến mặt phẳng(left( {BCC’B’} right))là – Sách Toán – Học toán Link Hoc va de thi 2021

Verse 43: The more adventurous the young person, the _____ the challenge they are likely to set themselves for the gap year, and for some, like Nigel, it can result in a thirst for adventure.

Verse 43: The more adventurous the young person, the _____ the challenge they are likely to set themselves for the gap year, and for some, like Nigel, it can result in a thirst for adventure. knowledge: vocabulary Explain: greater challenge: greater challenge The more adventurous young people are, the greater the challenge they can pose […]

Chuyển đến thanh công cụ