5 Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22 – Đợt 3 – Sách Toán


Đề số 1

Phần I: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu

Câu 1: Số 8 742 là số liền trước của số:

A. 8 741                           B. 8 743                       C. 8 732                         D. 8 752

Câu 2: Cho 2356<237x¯<2380 . Chữ số có thể là:

A. 6; 7

B. 6; 7; 8

C. 5; 6; 7

D. 5; 6; 7; 8

Câu 3: Phép so sánh nào sai?

A. 4m3cm = 403 cm

C. 5kg 8g > 508g

B. 13 giờ = 30 phút

D. 7km 3hm < 703hm

Câu 4: Để có 80 000 đồng cần lấy:

A. Một tờ giấy bạc năm mươi nghìn và hai tờ giấy bạc hai mươi nghìn.

B. Hai tờ giấy bạc hai mươi nghìn và sáu tờ giấy bạc mười nghìn.

C. Ba tờ giấy bạc hai mươi nghìn và một tờ giấy bạc mười nghìn.

D. Một tờ giấy bạc năm mươi nghìn và ba tờ giấy bạc mười nghìn

Câu 5: Các số : IX; XIX, VIII, IV, XVII, XXI được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là

A. IV; VIII; IX; XVII; XIX; XXI

C. XXI; XVII; XIX; IX; VIII; IV

B. XIX; XXI; XVII; IX; VIII; IV

D. XXI; XIX; XVII; IX; VIII; IV

Câu 6: Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 5 là thứ năm thì ngày 1 tháng 6 là :

A. Thứ hai

B. Thứ ba

C. Thứ 4

D. Thứ năm

Câu 7: Mỗi viên gạch hình vuông có cạnh 30cm. Chu vi của hình chữ nhật được ghép bởi 3 viên gạch như thế là:

A. 120cm

B. 180cm

C. 240cm

D. 360cm

Câu 8:  Kể tên các bán kính và đường kính có trong hình tròn tâm O:

5 Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22 – Đợt 3

a)Bán kính:………

b) Đường kính:……………

Phần II: Trình bày chi tiết các bài toán sau:

Bài 1: Đặt tính rồi tính

1000 – 345

5678 + 1039

2056 x 3

6318 : 7

Bài 2: Tìm X, biết:

3459 : X = 3

X : 7 = 234 (dư 5)

Bài 3: Lan mua 5 cái nhãn vở hết 7 500 đồng. Hỏi nếu Lan mua 3 cái nhãn vở như thế thì hết bao nhiêu tiền?

Bài 4: Một đoàn khách du lịch có 15 người. Mỗi xe tắc-xi chỉ chở được 5 người kể cả lái xe. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu xe tắc-xi như thế để chở cả đoàn khách đó?

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2021 – 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề số 2

Phần I: Khoanh tròn vào chữ đặt trư­ớc câu trả lời đúng:

1. Số 17934 đọc là:

A. Mười bảy nghìn chín trăm ba tư

B. Mười bảy nghìn chín trăm ba mươi tư.

C. Mười bảy nghìn chín trăm ba chục bốn đơn vị.

2. Số Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi lăm được viết là:

A.76245

B. 7645

C. 760245

D. 706245

3. Số liền trước của số 38080 là:

A. 38081

B. 37999

C. 38079

D. 37979

4. Dãy số:2005, 2010, 2015, 2020, … , … , … , 3 số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 2030, 2035, 2040

B. 2025, 2030, 2035

C. 2035, 2030, 2025

D. 2030, 2035, 2025

5. Đoạn thẳng AB dài 26 cm, M là  trung điểm của AB.  AM có độ dài là:

A. 52 cm

B. 13 cm

C.  12 cm

D. 10 cm

6. Ghi đúng (Đ) , sai (S) vào chỗ trống:

5 Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22 – Đợt 3

7. Trong các số 45 389 ; 45 938 ; 43 999 ; 45 983. Số nào là số lớn nhất?

A. 43 999

B. 45 389

C. 45 938

D. 45 983

8.  Diện tích hình chữ có cạnh 8 cm là:

A, 32 cm2

B. 64 cm

C. 64 cm2

D.  32 cm

II. Phần II

Bài 1.  Đặt tính rồi tính:

3165 + 24927

18732 – 5917

20342  ×  4

47287  :  6

Bài 2.

a) Tính giá trị của các biểu thức:

4 × ( 7358 – 6419)=………………..

b) Tìm x:

x  : 8  =  1137

Bài 3. Có 45 kg đậu xanh đưng trong 9 túi. Hỏi có 2085 kg đậu xanh thì đựng trong mấy túi như thế?

Bài 4. Tìm tích của số lớn nhất có bốn chữ số và số lớn nhất có một chữ số.

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2021 – 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề số 3

Phần 1: Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Bài 1: Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn :

a. 2935;  3941 ;   2945.

b. 6840;  8640;    4860.

c. 8763;  8843;    8853.

Bài 2: Biểu thức sau có giá trị là bao nhiêu?

1012  ×   5  :  5

a. 112

b. 1021

c.1012

Bài 3: Tìm x:

x  : 4   = 1823

Đáp số nào sau đây là đúng

a) x = 7292

b) x = 7359

c) x = 6793

Bài 4 : Mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 84 mét. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. vậy chu vi của mảnh đất là:

a) 336 m

b) 252 m

c) 672 m

Bài 5 : Đổi 4 m 5 cm = ? cm

a) 45 cm

b) 450 cm

c) 405 cm

Bài 6 : Số liền sau của số 6573 là

a) 6572

b) 6574

c) 6575

Bài 7 : Số liền trước của số 10000 là :

a) 10001

b) 9999

c) 9998

Bài 8 : Trong cùng một năm ngày 27 tháng 4 là ngày thứ năm thì mùng 1 tháng 5 là thứ là :

a) Thứ hai

b) Thứ ba

c) Thứ tư

Phần 2: Tự luận

Bài 1 : Đặt tính rồi tính:

a) 7584 + 1271

b) 8758 –  675

c) 2519  ×  3

d) 8790  :    6

Bài 2 : Tìm x:

x  ×  2 = 1846

x  :  4 = 1820

Bài 7 : Bài toán

Một cửa hàng có 2035 kg gạo, cửa hàng đã bán 15 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo?

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2021 – 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề số 4

PHẦN I: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng

Bài 1: Trong các số: 6042, 6102, 6032, 6103 số lớn nhất là:

A) 6042

B) 6102

C) 6103

Bài 2: Số liền sau của 7529 là:

A) 7528

B) 7519

C) 7539

Bài 3: Tìm X, biết X × 7 = 2863. Đáp số nào sau đây là đúng

A) X = 49

B) X = 409

C) X = 408

Bài 4: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 12 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chu vi hình chữ nhật đó là:

A) 48 m

B) 95 m

C) 96m

Bài 5: Đổi 2 m 5dm = … dm

A) 25 dm

B) 7 dm

C) 250 dm

Bài 6: Hình dưới đây có mấy góc vuông ?

5 Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22 – Đợt 3

A) 2

B) 3

C) 4

PHẦN II:

Bài 1: Đặt tính rồi tính

a) 5739 + 2446

b) 1928 × 3

c) 7482 – 946

d) 4218 : 6

Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:

a) 3498 + 1053 + 2769

b) 5601 + 2007 – 1809

Bài 3: Tìm cách tính nhanh nhất: 1055 + 2183 + 945 + 3817

Bài 4: Một kho chứa 5075 thùng hàng, đã xuất đi 15 số thùng hàng đó. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu thùng hàng.

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2021 – 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề số 5

I/ Phần I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất của mỗi bài

1/Số liền trước của 3502 là :

a/ 3501

b/ 3503

c/ 3504

2/ sáu nghìn hai trăm bốn mươi ba, viết là :

a/ 6234

b/ 6243

c/6203

3/ 90 phút còn gọi là :

a/ 1 giờ 30 phút

b/ 1 giờ

c/ 2 giờ

4/ 7km = …m  số điền vào chỗ trống là :

a/ 70m

b/ 700m

c/ 7000m

5/ Tính cạnh hình vuông , biết chu vi là 40 cm , vậy cạnh đó là :

a/ 15 cm

b/ 10cm

c/ 20cm

6/ Thương của phép chia 3682 : 2 là :

a/ 2841

b/ 1814

c/ 1841

7/Tính tổng của hai số, số thứ nhất là 115, số thứ hai là  632 . Tổng số sẽ là bao nhiêu ?

a/ 647

b/ 747

c/ 774

8/ Tổng của hai số là 666, số thứ nhất là 251. Số thứ hai là bao nhiêu ?

a/ 405

b/ 450

c/ 415

II/ Phần II:

1/ Đặt tính rồi tính :

235 + 3417

5489 – 3564

1641 × 5

2567  : 4

2/ Tìm X:

X : 7 = 1246

8462 – X = 762

3/ Tính giá trị của biểu thức :

306 + 93 : 3

375 – 10 x 3

4/ Bài toán : Có ba thùng dầu, mỗi thùng chứa 2340 lít dầu, người ta rót ra 3255 lít dầu. Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu?



Link Hoc va de thi 2021

Chuyển đến thanh công cụ