Câu 1 Giải thích vì sao không dùng con lai F1(lai kinh tế) để làm giống?
Câu 3 Viết lưới thức ăn có thể có sau đây? Sâu; cây cỏ; chuột; cầy; bọ ngựa; rắn.
Câu 4 Giải thích cây trồng gần cữa sổ trong nhà thì cây sẽ vươn ra ngoài cữa.
-(Để xem nội dung phần còn lại đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái a, b, c hoặc d đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ cây họ đậu có mối quan hệ:
A. Kí sinh B. Cạnh tranh C. Hội sinh D. Cộng sinh
A. Thằn lằn, lạc đà, ốc sên C. Thằn lằn, lạc đà, chuột nhảy
B. Ốc sên, ếch, giun đất D. Ếch, lạc đà, giun đất
Câu 3: Tập hợp những sinh vật nào sau đây được gọi là quần thể sinh vật?
A. Đàn trâu ăn cỏ trên cánh đồng C. Các cá thể ong, bướm … trong rừng
B. Các cây hoa hồng, hoa huệ trong công viên D. Các cá thể chuột sống ở hai cánh đồng
Câu 4: Khả năng sinh sản của các cá thể quyết định mức sinh sản của quần thể là ý nghĩa sinh thái của nhóm tuổi nào?
A. Nhóm tuổi trước sinh sản C. Nhóm tuổi sinh sản
B. Nhóm tuổi sau sinh sản D. Cả A, B, C đều đúng
A. Từ 50C đến 400C B. Từ 50C đến 390C C. Từ 50C đến 420C Từ 50C đến 450C
Câu 6: Trong các ví dụ sau đây, ví dụ nào thể hiện mối quan hệ cùng loài?
A. Nhạn biển và cò làm tổ tập đoàn C. Cáo ăn thỏ
B. Hiện tượng liền rễ ở các cây thông D. Chim ăn sâu
Câu 1: Thoái hóa là gì? Cho biết nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa?(1.5 điểm)
Câu 2: Nhân tố sinh thái là gì? Kể tên các nhân tố sinh thái ảnh hưởng đến đời sống sinh vật. ?(1.5 điểm)
Câu 3: Hãy giải thích vì sao các cành cây phía dưới của cây ưa sáng sống trong rừng rậm lại sớm bị rụng?(1,0 điểm)
Câu 4 (3.0 điểm): Có một quần xã sinh vật gồm các loài sau: vi sinh vật phân giải, dê, gà, cáo, hổ, mèo rừng, cỏ, thỏ.
a. Cho biết thành phần sinh vật của hệ sinh thái trên.
b. Viết 5 chuỗi thức ăn từ các sinh vật trên?
c. Vẽ sơ đồ lưới thức ăn trong quần xã trên.
I. TRẮC NGHIỆM:
-(Để xem nội dung phần còn lại đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 – TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ – ĐỀ 03
Câu 1: ( 2,5 đ)
a. Ưu thế lai là gì? Giải thích vì sao ưu thế lai biểu hiện rỏ nhất ở F1 sau đó giảm dần qua các thế hệ?
b. Ở một loài thực vật thế hệ đầu có kiểu gen Aa nếu tự thụ phấn 4 đời thì tỉ lệ kiểu gen dị hợp trong quần thể là bao nhiêu?
Câu 2: (1.5 đ)
Thế nào là giới hạn sinh thái? Cho ví dụ.
Câu 3: (1.5 đ)
Trình bày các mối quan hệ đối địch khác loài? Cho ví dụ?
Câu 4: (2.5 đ)
Quần thể là gì? Cho ví dụ về quần thể sinh vật? So sánh quần thể và quần xã?
Câu 5: (2.0 đ)
Cho các loài sinh vật sau: Cây xanh, chim sâu, chim đại bàng, thỏ, chuột, rắn, hổ, sói, nai, sâu, VSV. Hãy lập 4 chuổi thức ăn có từ 4 mắt xích trở lên và một lưới thức ăn?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03
Câu 1: ( 2.5 đ)
a – ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn , sinh trưởng nhanh hơn, phát triển mạnh hơn, chống chịu tốt hơn , các tính trạng cao hơn năng suất trung bình giữa 2 bố mẹ hoặc vượt trội cả 2 bố mẹ (0.5 đ)
– F1 kiểu gen ở dạng dị hợp chỉ có gen trội biểu hiện tính trạng nên có lợi, qua nhiều thế hệ sau tỉ lệ dị hợp giảm, tỉ lệ đồng hợp tăng các gen lặn biểu hiện tính trạng (thường có hại), ưu thế lai giảm dần…( 1đ)
b.Qua 4 thế hệ tự thụ phấn tỉ lệ dị hợp là: 1/16 =
Câu 2. 1.5 đ
– Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật trước một nhân tố sinh thái nhất định. Nằm ngoài giới hạn này sinh vật yếu dần và chết. 0.5đ
– Ví dụ: Cá rô phi Việt Nam sống trong khoảng nhiệt độ 5 – 420C. Dưới 5 hoặc trên 42oC cá sẽ chết. 1đ
—-
-(Để xem nội dung phần còn lại đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 – TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ – ĐỀ 04
Câu 1 Động vật nào dưới đây không có lối sống bầy đàn ?
A. Báo gấm
B. Linh dương
C. Voi
D. Tinh tinh
Câu 2 Trường hợp nào dưới đây phản ánh mối quan hệ nửa kí sinh ?
A. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ
B. Cây phong lan sống trên thân cây gỗ
C. Cây dương xỉ sống trên thân cây gỗ
D. Cây tơ hồng sống trên thân cây gỗ
Câu 3 Trong các mối quan hệ dưới đây, mối quan hệ nào có ở hầu hết mọi loài sinh vật ?
A. Kí sinh
B. Hội sinh
C. Cạnh tranh
D. Cộng sinh
Câu 4 Loài thực vật nào dưới đây có lối sống quần tụ ?
A. Ổi
B. Tre
C. Bàng
D. Cau
Câu 5 Trong mối quan hệ nào dưới đây, cả hai bên có thể cùng bị hại ?
A. Hội sinh
B. Hợp tác
C. Sinh vật này ăn sinh vật khác
D. Cạnh tranh
Câu 6 Dựa vào ảnh hưởng của độ ẩm lên đời sống, em hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm với những cây còn lại ?
A. Rau bợ
B. Ráy
C. Thài lài
D. Thuốc bỏng
Câu 7 Động vật nào dưới đây thường sống ở nơi khô nóng ?
A. Thằn lằn
B. Ốc sên
C. Ễnh ương
D. Giun đất
Câu 8 Cây nào dưới đây có khả năng chịu hạn ?
A. Xương rồng
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Dứa gai
D. Thuốc bỏng
Câu 9 Cây nào dưới đây vừa ưa ẩm, vừa ưa sáng ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Ráy
C. Lúa nước
D. Thài lài
Câu 10 Sinh vật nào dưới đây là sinh vật biến nhiệt ?
A. Ếch cây
B. Kì nhông
C. Cà chua
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 11 Xà cừ được xếp vào nhóm nào sau đây ?
A. Cây ưa sáng
B. Cây ưa ẩm
C. Cây chịu hạn
D. Cây ưa bóng
Câu 12 Hiện tượng tỉa cành tự nhiên cho thấy rõ nhất vai trò của nhân tố nào đối với đời sống của sinh vật ?
A. Độ pH
B. Độ ẩm
C. Nhiệt độ
D. Ánh sáng
Câu 13 Sinh vật nào dưới đây không sống trong môi trường đất – không khí ?
A. Giun đất
B. Chó
C. Chim én
D. Cây bưởi
Câu 14 Trong các nhân tố sinh thái dưới đây, nhân tố nào ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến sự tồn vong của sinh vật ?
A. Con người
B. Các sinh vật khác
C. Độ ẩm
D. Tốc độ gió
Câu 15 Cây nào dưới đây thường mọc ở nơi quang đãng ?
A. Hoàng tinh
B. Khoai môn
C. Phi lao
D. Vạn niên thanh
Câu 16. Sinh vật nào dưới đây có thể đứng liền sau bọ ngựa trong một chuỗi thức ăn ?
A. Sâu ăn lá
B. Rắn
C. Thỏ
D. Hà mã
Câu 17. Trong một hệ sinh thái, sinh vật nào dưới đây là sinh vật phân giải ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Giun đất
C. Nấm rơm
D. Vi khuẩn hoại sinh
Câu 18 Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào dưới đây có khả năng tự dưỡng ?
A. Động vật
B. Nấm
C. Thực vật
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 19 Loài động vật nào dưới đây thường hoạt động chủ yếu vào ban đêm ?
A. Chim sáo
B. Thằn lằn
C. Ếch đồng
D. Ong mật
Câu 20. Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Trong quần xã sinh vật, … phản ánh tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát.
A. loài ưu thế
B. độ thường gặp
C. độ đa dạng
D. độ nhiều
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
A |
C |
B |
D |
D |
A |
B |
C |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
D |
A |
A |
C |
B |
A |
C |
C |
B |
—-
-(Để xem nội dung phần còn lại đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 – TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ – ĐỀ 05
Câu 1: (0,3 điểm) Động vật nào dưới đây không sống trong môi trường nước ?
A. Sán dây
B. Mực ống
C. Cá trôi
D. Sứa lược
Câu 2: (0,3 điểm) Nhân tố sinh thái nào dưới đây là nhân tố hữu sinh ?
A. Ánh sáng
B. Độ dốc
C. Thành phần cơ giới đất
D. Con người
Câu 3: (0,3 điểm) Nếu điều kiện sinh thái của môi trường nằm ngoài giới hạn sinh thái của sinh vật thì
A. sinh vật sẽ sinh trưởng và phát triển mạnh.
B. sinh vật sẽ yếu dần và chết đi.
C. sinh vật sẽ ngừng tăng trưởng chiều cao, chỉ tăng trọng lượng.
D. sinh vật vẫn phát triển bình thường.
Câu 4: (0,3 điểm) Hiện tượng cây mọc vống lên cao khi sống chen chúc nhau cho thấy vai trò của nhân tố nào đối với đời sống sinh vật ?
A. Độ pH
B. Ánh sáng
C. Nhiệt độ
D. Độ ẩm
Câu 5: (0,4 điểm) Cây nào dưới đây thường sống ở nơi quang đãng ?
A. Dọc mùng
B. Ráy
C. Rau bợ
D. Bạch đàn
Câu 6: (0,3 điểm) Loài động vật nào dưới đây thường hoạt động về đêm ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Thằn lằn
C. Mèo rừng
D. Chim ưng
Câu 7: (0,3 điểm) Đa số các sinh vật trên Trái Đất sống trong phạm vi nhiệt độ là
A. 20 – 30oC.
B. 0 – 50oC.
C. 10 – 45oC.
D. 10 – 50oC.
Câu 8: (0,4 điểm) Hiện tượng lá phủ cutin dày ở những cây sống trong vùng xích đạo cho thấy rõ nhất ảnh hưởng của nhân tố nào sau đây đối với đời sống sinh vật ?
A. Nhiệt độ
B. Ánh sáng
C. Độ pH
D. Tốc độ gió
Câu 9: (0,4 điểm) Động vật nào dưới đây có tập tính ngủ đông ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Ếch đồng
C. Gấu trắng
D. Rùa tai đỏ
Câu 10: (0,3 điểm) Loài nào dưới đây là sinh vật hằng nhiệt ?
A. Cá mập đầu búa
B. Cá voi xanh
C. Cá đuối điện
D. Cá cóc Tam Đảo
Câu 11: (0,4 điểm) Đặc điểm nào dưới đây thường có ở lá của những cây sống nơi ẩm ướt, thiếu ánh sáng ?
A. Mô giậu kém phát triển
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Phiến lá mỏng
D. Bản lá rộng
Câu 12: (0,4 điểm) Cây nào dưới đây vừa ưa ẩm, vừa ưa sáng ?
A. Thài lài
B. Rau bợ
C. Sa nhân
D. Ráy
Câu 13: (0,4 điểm) Ví dụ nào dưới đây minh hoạ cho mối quan hệ hỗ trợ cùng loài ?
A. Hiện tượng hổ giành nhau con mồi
B. Hiện tượng sư tử đực đánh nhau để giành con cái trong mùa giao phối
C. Hiện tượng liền rễ ở cây thông nhựa
D. Hiện tượng ăn thịt đồng loại ở cá mập
Câu 14: (0,4 điểm) Trong mối quan hệ nào dưới đây, một loài được lợi còn một loài bị hại ?
A. Kí sinh
B. Cộng sinh
C. Hội sinh
D. Hợp tác
Câu 15: (0,3 điểm) Trường hợp nào dưới đây phản ánh mối quan hệ cộng sinh ?
A. Cây phong lan sống trên thân cây gỗ
B. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần của rễ cây họ đậu
C. Giun kim sống trong ruột người
D. Rận sống trên da chó
Câu 16: (0,3 điểm) Tập hợp nào dưới đây là một quần thể sinh vật ?
A. Những cây thông lá đỏ sống trên một ngọn đồi
B. Những con rắn hổ mang sống ở ba hòn đảo cách xa nhau
C. Những con chim sống trong một khu rừng
D. Những cây cỏ mọc ven một bờ hồ
Câu 17: (0,4 điểm) Vịt có tỉ lệ đực/cái là bao nhiêu ?
A. 55/45
B. 50/50
C. 60/40
D. 40/60
Câu 18: (0,4 điểm) Trong một thửa ruộng 500 m2 có 2000 con sâu xanh sinh sống. Hãy tính mật độ của sâu xanh tại khu vực này.
A. 6 con/m2
B. 4 con/m2
C. 2 con/m2
D. 10 con/m2
Câu 19: (0,3 điểm) Đâu là đặc trưng cơ bản của quần thể ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Tỉ lệ giới tính
C. Mật độ
D. Thành phần nhóm tuổi
Câu 20: (0,3 điểm) Trong quần thể, nhóm tuổi nào dưới đây quyết định mức sinh sản của quần thể ở thời điểm hiện tại ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Nhóm tuổi trước sinh sản
C. Nhóm tuổi sinh sản
D. Nhóm tuổi sau sinh sản
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
D |
B |
B |
D |
C |
B |
A |
A |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
B |
C |
A |
B |
A |
C |
B |
A |
C |
—-
-(Để xem nội dung phần còn lại đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi giữa HK2 môn Tin Học 9 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Huệ có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.