Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Sinh học năm 2021-2022


TRƯỜNG THPT TRẦN HỮU TRANG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

NĂM HỌC: 2021 – 2022

MÔN: SINH HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 81. Phân tử nào sau đây trực tiếp làm khuôn cho quá trình dịch mã?

A. ARNm.                  B. ARNr.                    C. ARNt.                    D. ADN.

Câu 82. Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng NST ở một hay một số cặp NST tương đồng?

A. Lệch bội.                B. Mất đoạn.               C. Đột biến điểm.       D. Đa bội.

Câu 83. Theo Menđen, lai phân tích là phép lai giữa

A. Cơ thể có kiểu hình trội với cơ thể có kiểu hình trội.

B. Cơ thể có kiểu hình trội với cơ thể có kiểu hình lặn.

C. Cơ thể có kiểu hình lặn với cơ thể có kiểu hình lặn.

D. Cơ thể có kiểu hình lặn với cơ thể có kiểu hình trung gian.

Câu 84. Ở Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8. Theo lí thuyết, số nhóm gen liên kết của loài này là

A. 8.                            B. 7.                            C. 4.                            D. 16.

Câu 85. Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen là 0,4 Aa : 0,6 aa. Theo lí thuyết, tần số alen A của quần thể này là bao nhiêu?

A. 0,8.                         B. 0,4.                         C. 0,7.                         D. 0,2.

Câu 86. Enzim nối được sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp có tên là

A. ARN polimeraza.               B. Restrictaza.             C. ADN polimeraza.               D. Ligaza.

Câu 87. Vi khuẩn cố định nitơ tham gia vào quá trình chuyển hóa

A. N2 thành NH3.        B. NH3 thành NH4+.   C. NH4 thành NO3.                D. NO3thành N2.

Câu 88. Đơn vị hút nước của rễ là

A. Tế bào vỏ rễ.          B. Tế bào biểu bì.        C. Tế bào lông hút.                 D. Tế bào nội bì.

Câu 89. Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp chuyển quang năng thành hóa năng trong sản phẩn quang hợp ở cây xanh?

A. Diệp lục a.              B. Diệp lục b.              C. Diệp lục a,b.                       D. Carotenoit.

Câu 90. Động vật nào sau đây có cơ quan tiêu hóa là túi tiêu hóa?

A. Châu chấu.             B. Giun đất.                C. Trùng giày.             D. Thủy tức.

Câu 91. Nhóm động vật trên cạn nào sau đây trao đổi khí có hiệu quả nhất?

A. Thú.                        B. Chim.                      C. Bò sát.                    D. Lưỡng cư.

Câu 92. Hệ tuần hoàn hở có đặc điểm nào sau đây?

A. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với tế bào.                       

B. Máu di chuyển từ động mạch đến mao mạch, tĩnh mạch rồi về tim.                    

C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình.                 

D. Tốc độ máu chảy nhanh.

Câu 93. Đơn phân cấu tạo nên axit nuclêic là

A. Nucleôtit.               B. Axit amin.              C. Nucleoxom.            D. Đường đơn.

Câu 94. Loại liên kết giữa hai mạch polynucleotit trong phân tử ADN là liên kết

A. Photphođieste.                   B. Peptit.                     C. Cộng hóa trị.          D. Hiđrô.

Câu 95. Loại đơn phân nào sau đây không phải của ARN?

A. Timin.                     B. Xitozin.                  C. Guanin.                  D. Ađenin.

Câu 96. Trong chuỗi polipeptit, hai axit amin cạnh nhau liên kết với nhau bằng loại liên kết

A. Hiđrô.                     B. Peptit.                     C. Cộng hóa trị.          D. Photphođieste.

Câu 97. Dạng đột biến nào sau đây có thể làm cho 2 alen của 1 gen nằm trên cùng 1 NST?

A. Lặp đoạn NST.       B. Thêm 1 cặp nucleotit.         C. Mất 1 cặp nucleotit.           D. Đảo đoạn NST.

Câu 98. Sản phẩm hình thành trong phiên mã theo mô hình của opêron Lac ở E.coli

A. 3 phân tử mARN mang thông tin tương ứng do 3 gen Z, Y, A quy định.

B. 3 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzim phân hủy lactôzơ.

C. 1 chuỗi polinuclêôtit mang thông tin của 3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z, Y, A.

D. 1 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hủy lactôzơ.

Câu 99. Với 2 cặp gen trội lặn hoàn toàn. Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBb x aaBB sẽ cho ở thế hệ sau

A. 2 loại kiểu hình: 4 loại kiểu gen.                                  B. 4 loại kiểu hình: 4 loại kiểu gen.

C. 2 loại kiểu hình: 8 loại kiểu gen.                                  D. 4 loại kiểu hình: 8 loại kiểu gen.

Câu 100. Một loài thực vật, alen A quy định cây cao, a quy định cây thấp; alen B quy định quả đỏ, alen b quy định quả trắng. Cho cây có kiểu gen Ab/aB giao phấn với cây có kiểu gen Ab/aB, trường hợp không xảy ra hoán vị gen, theo lí thuyết tỉ lệ kiểu hình ở F1

A. 1 : 1.                                  B. 3 : 1.                              C. 1 : 1 : 1 : 1.                    D. 1 : 2 : 1.

—{Để xem nội dung đề 101-120 đề số 1, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}—

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT TRẦN HỮU TRANG- ĐỀ 02

Câu 81. Sau khi nghiên cứu quần thể cá chép trong một cái ao người ta thu được kết quả như sau: 15% cá thể trước tuổi sinh sản, 50% cá thể ở tuổi sinh sản, 35% cá thể sau sinh sản, biện pháp nào mang lại hiệuquả kinh tế hơn cả để trong thời gian tới tỉ lệ số cá thể trước tuổi sinh sản sẽ tăng lên?

A. Thả vào ao cá những cá thể cá chép con.

B. Thả vào ao cá những cá thể trước sinh sản và đang sinh sản.

C. Thả vào ao cá những cá thể đang sinh sản.

D.  Đánh bắt những cá thể sau tuổi sinh sản.

Câu 82. Phân tử nào sau đây trực tiếp làm khuôn cho quá trình dịch mã?

A. ARNm.                  B. ARNr.                    C. ARNt.                    D. ADN.

Câu 83. Trong vườn cây có múi, loài kiến hôi chuyên đưa những con rệp cây lên chồi non nhờ vậy rệp lấy được nhiều nhựa cây và thải ra nhiều đường cho kiến hôi ăn. Người ta thường thả kiến đỏ vào sống vì kiến ‘ đỏ đuổi được loài kiến hôi, đồng thời nó cũng tiêu diệt sâu và rệp cây. Cho các nhận định sau:

  1. Quan hệ giữa rệp cây và cây có múi là cạnh tranh khác loài.
  2. Quan hệ giữa rệp cây và kiến hôi là hội sinh.
  3. Sinh vật ăn thịt đầu bảng trong ví dụ trên là kiến đỏ nếu ta xây dựng một lưới thức ăn.
  4. Nếu xây dựng một lưới thức ăn thì sẽ có 3 loài là thức ăn của kiến đỏ.

Những nhận định sai là:

A. 1, 3, 4.                            B. 1, 2, 3.                      C. 2, 3, 4.                         D. 1, 2, 4.

Câu 84. Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng NST ở một hay một số cặp NST tương đồng?

A. Lệch bội.                B. Mất đoạn.               C. Đột biến điểm.       D. Đa bội.

Câu 85. Ở Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8. Theo lí thuyết, số nhóm gen liên kết của loài này là

A. 8.                            B. 7.                            C. 4.                            D. 16.

Câu 86. Theo Menđen, lai phân tích là phép lai giữa

A. Cơ thể có kiểu hình trội với cơ thể có kiểu hình trội.

B. Cơ thể có kiểu hình trội với cơ thể có kiểu hình lặn.

C. Cơ thể có kiểu hình lặn với cơ thể có kiểu hình lặn.

D. Cơ thể có kiểu hình lặn với cơ thể có kiểu hình trung gian.

Câu 87. Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen là 0,4 Aa : 0,6 aa. Theo lí thuyết, tần số alen A của quần thể này là bao nhiêu?

A. 0,8.                         B. 0,4.                         C. 0,7.                         D. 0,2.

Câu 88. Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp chuyển quang năng thành hóa năng trong sản phẩn quang hợp ở cây xanh?

A. Diệp lục a.              B. Diệp lục b.              C. Diệp lục a,b.                       D. Carotenoit.

Câu 89. Enzim nối được sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp có tên là

A. ARN polimeraza.               B. Restrictaza.             C. ADN polimeraza.               D. Ligaza.

Câu 90. Vi khuẩn cố định nitơ tham gia vào quá trình chuyển hóa

A. N2 thành NH3.        B. NH3 thành NH4+.   C. NH4 thành NO3.                D. NO3thành N2.

Câu 91. Đơn vị hút nước của rễ là

A. Tế bào vỏ rễ.          B. Tế bào biểu bì.        C. Tế bào lông hút.                 D. Tế bào nội bì.

Câu 92. Động vật nào sau đây có cơ quan tiêu hóa là túi tiêu hóa?

A. Châu chấu.             B. Giun đất.                C. Trùng giày.             D. Thủy tức.

Câu 93. Hệ tuần hoàn hở có đặc điểm nào sau đây?

A. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với tế bào.                       

B. Máu di chuyển từ động mạch đến mao mạch, tĩnh mạch rồi về tim.                    

C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình.                 

D. Tốc độ máu chảy nhanh.

Câu 94. Nhóm động vật trên cạn nào sau đây trao đổi khí có hiệu quả nhất?

A. Thú.                        B. Chim.                      C. Bò sát.                    D. Lưỡng cư.

Câu 95. Đơn phân cấu tạo nên axit nuclêic là

A. Nucleôtit.               B. Axit amin.              C. Nucleoxom.            D. Đường đơn.

Câu 96. Loại đơn phân nào sau đây không phải của ARN?

A. Timin.                     B. Xitozin.                  C. Guanin.                  D. Ađenin.

Câu 97. Loại liên kết giữa hai mạch polynucleotit trong phân tử ADN là liên kết

A. Photphođieste.                   B. Peptit.                     C. Cộng hóa trị.          D. Hiđrô.

Câu 98. Trong chuỗi polipeptit, hai axit amin cạnh nhau liên kết với nhau bằng loại liên kết

A. Hiđrô.                     B. Peptit.                     C. Cộng hóa trị.          D. Photphođieste.

Câu 99. Sản phẩm hình thành trong phiên mã theo mô hình của opêron Lac ở E.coli

A. 3 phân tử mARN mang thông tin tương ứng do 3 gen Z, Y, A quy định.

B. 3 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzim phân hủy lactôzơ.

C. 1 chuỗi polinuclêôtit mang thông tin của 3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z, Y, A.

D. 1 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hủy lactôzơ.

Câu 100. Dạng đột biến nào sau đây có thể làm cho 2 alen của 1 gen nằm trên cùng 1 NST?

A. Lặp đoạn NST.       B. Thêm 1 cặp nucleotit.         C. Mất 1 cặp nucleotit.           D. Đảo đoạn NST.

—{Để xem nội dung đề 101-10 đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}—

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT TRẦN HỮU TRANG- ĐỀ 03

Câu 81. Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng NST ở một hay một số cặp NST tương đồng?

A. Lệch bội.                B. Mất đoạn.               C. Đột biến điểm.       D. Đa bội.

Câu 82. Ở Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8. Theo lí thuyết, số nhóm gen liên kết của loài này là

A. 8.                            B. 7.                            C. 4.                            D. 16.

Câu 83. Sau khi nghiên cứu quần thể cá chép trong một cái ao người ta thu được kết quả như sau: 15% cá thể trước tuổi sinh sản, 50% cá thể ở tuổi sinh sản, 35% cá thể sau sinh sản, biện pháp nào mang lại hiệuquả kinh tế hơn cả để trong thời gian tới tỉ lệ số cá thể trước tuổi sinh sản sẽ tăng lên?

A. Thả vào ao cá những cá thể cá chép con.

B. Thả vào ao cá những cá thể trước sinh sản và đang sinh sản.

C. Thả vào ao cá những cá thể đang sinh sản.

D.  Đánh bắt những cá thể sau tuổi sinh sản.

Câu 84. Trong vườn cây có múi, loài kiến hôi chuyên đưa những con rệp cây lên chồi non nhờ vậy rệp lấy được nhiều nhựa cây và thải ra nhiều đường cho kiến hôi ăn. Người ta thường thả kiến đỏ vào sống vì kiến ‘ đỏ đuổi được loài kiến hôi, đồng thời nó cũng tiêu diệt sâu và rệp cây. Cho các nhận định sau:

  1. Quan hệ giữa rệp cây và cây có múi là cạnh tranh khác loài.
  2. Quan hệ giữa rệp cây và kiến hôi là hội sinh.
  3. Sinh vật ăn thịt đầu bảng trong ví dụ trên là kiến đỏ nếu ta xây dựng một lưới thức ăn.
  4. Nếu xây dựng một lưới thức ăn thì sẽ có 3 loài là thức ăn của kiến đỏ.

Những nhận định sai là:

A. 1, 3, 4.                            B. 1, 2, 3.                      C. 2, 3, 4.                         D. 1, 2, 4.

Câu 85. Phân tử nào sau đây trực tiếp làm khuôn cho quá trình dịch mã?

A. ARNm.                  B. ARNr.                    C. ARNt.                    D. ADN.

Câu 86. Theo Menđen, lai phân tích là phép lai giữa

A. Cơ thể có kiểu hình trội với cơ thể có kiểu hình trội.

B. Cơ thể có kiểu hình trội với cơ thể có kiểu hình lặn.

C. Cơ thể có kiểu hình lặn với cơ thể có kiểu hình lặn.

D. Cơ thể có kiểu hình lặn với cơ thể có kiểu hình trung gian.

Câu 87. Enzim nối được sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp có tên là

A. ARN polimeraza.               B. Restrictaza.             C. ADN polimeraza.               D. Ligaza.

Câu 88. Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen là 0,4 Aa : 0,6 aa. Theo lí thuyết, tần số alen A của quần thể này là bao nhiêu?

A. 0,8.                         B. 0,4.                         C. 0,7.                         D. 0,2.

Câu 89. Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp chuyển quang năng thành hóa năng trong sản phẩn quang hợp ở cây xanh?

A. Diệp lục a.              B. Diệp lục b.              C. Diệp lục a,b.                       D. Carotenoit.

Câu 90. Vi khuẩn cố định nitơ tham gia vào quá trình chuyển hóa

A. N2 thành NH3.        B. NH3 thành NH4+.   C. NH4 thành NO3.                D. NO3thành N2.

Câu 91: Thực hiện phép lai sau: ♀ AABb x ♂ AaBb, biết ở cơ thể đực có một số tế bào rối loạn phân li trong giảm phân của cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa. Cho rằng tất cả các loại tinh trùng đều có khả năng thụ tinh và các hợp tử được tạo thành đều có khả năng sống sót. Theo lý thuyết, ở đời con có bao nhiêu loại kiểu gen lưỡng bội và bao nhiêu loại kiểu gen lệch bội ?

A. 6 kiểu gen lưỡng bội và 12 kiểu gen lệch bội.       B. 6 kiểu gen lưỡng bội và 8 kiểu gen lệch bội.

C. 6 kiểu gen lưỡng bội và 9 kiểu gen lệch bội.         D.6 kiểu gen lưỡng bội và 6 kiểu gen lệch bội.

Câu 92. Hệ tuần hoàn hở có đặc điểm nào sau đây?

A. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với tế bào.                       

B. Máu di chuyển từ động mạch đến mao mạch, tĩnh mạch rồi về tim.                    

C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình.                 

D. Tốc độ máu chảy nhanh.

Câu 93. Đơn vị hút nước của rễ là

A. Tế bào vỏ rễ.          B. Tế bào biểu bì.        C. Tế bào lông hút.                 D. Tế bào nội bì.

Câu 94. Động vật nào sau đây có cơ quan tiêu hóa là túi tiêu hóa?

A. Châu chấu.             B. Giun đất.                C. Trùng giày.             D. Thủy tức.

Câu 95. Nhóm động vật trên cạn nào sau đây trao đổi khí có hiệu quả nhất?

A. Thú.                        B. Chim.                      C. Bò sát.                    D. Lưỡng cư.

Câu 96. Loại liên kết giữa hai mạch polynucleotit trong phân tử ADN là liên kết

A. Photphođieste.                   B. Peptit.                     C. Cộng hóa trị.          D. Hiđrô.

Câu 97. Đơn phân cấu tạo nên axit nuclêic là

A. Nucleôtit.               B. Axit amin.              C. Nucleoxom.            D. Đường đơn.

Câu 98. Loại đơn phân nào sau đây không phải của ARN?

A. Timin.                     B. Xitozin.                  C. Guanin.                  D. Ađenin.

Câu 99. Trong chuỗi polipeptit, hai axit amin cạnh nhau liên kết với nhau bằng loại liên kết

A. Hiđrô.                     B. Peptit.                     C. Cộng hóa trị.          D. Photphođieste.

Câu 100. Dạng đột biến nào sau đây có thể làm cho 2 alen của 1 gen nằm trên cùng 1 NST?

A. Lặp đoạn NST.       B. Thêm 1 cặp nucleotit.         C. Mất 1 cặp nucleotit.           D. Đảo đoạn NST.

—{Còn tiếp}—

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT TRẦN HỮU TRANG- ĐỀ 04

Câu 81. Phân tử nào sau đây trực tiếp làm khuôn cho quá trình dịch mã?

A. ARNm.                  B. ARNr.                    C. ARNt.                    D. ADN.

Câu 82. Theo Menđen, lai phân tích là phép lai giữa

A. Cơ thể có kiểu hình trội với cơ thể có kiểu hình trội.

B. Cơ thể có kiểu hình trội với cơ thể có kiểu hình lặn.

C. Cơ thể có kiểu hình lặn với cơ thể có kiểu hình lặn.

D. Cơ thể có kiểu hình lặn với cơ thể có kiểu hình trung gian.

Câu 83. Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng NST ở một hay một số cặp NST tương đồng?

A. Lệch bội.                B. Mất đoạn.               C. Đột biến điểm.       D. Đa bội.

Câu 84. Sau khi nghiên cứu quần thể cá chép trong một cái ao người ta thu được kết quả như sau: 15% cá thể trước tuổi sinh sản, 50% cá thể ở tuổi sinh sản, 35% cá thể sau sinh sản, biện pháp nào mang lại hiệuquả kinh tế hơn cả để trong thời gian tới tỉ lệ số cá thể trước tuổi sinh sản sẽ tăng lên?

A. Thả vào ao cá những cá thể cá chép con.

B. Thả vào ao cá những cá thể trước sinh sản và đang sinh sản.

C. Thả vào ao cá những cá thể đang sinh sản.

D.  Đánh bắt những cá thể sau tuổi sinh sản.

Câu 85. Ở Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8. Theo lí thuyết, số nhóm gen liên kết của loài này là

A. 8.                            B. 7.                            C. 4.                            D. 16.

Câu 86. Trong vườn cây có múi, loài kiến hôi chuyên đưa những con rệp cây lên chồi non nhờ vậy rệp lấy được nhiều nhựa cây và thải ra nhiều đường cho kiến hôi ăn. Người ta thường thả kiến đỏ vào sống vì kiến ‘ đỏ đuổi được loài kiến hôi, đồng thời nó cũng tiêu diệt sâu và rệp cây. Cho các nhận định sau:

  1. Quan hệ giữa rệp cây và cây có múi là cạnh tranh khác loài.
  2. Quan hệ giữa rệp cây và kiến hôi là hội sinh.
  3. Sinh vật ăn thịt đầu bảng trong ví dụ trên là kiến đỏ nếu ta xây dựng một lưới thức ăn.
  4. Nếu xây dựng một lưới thức ăn thì sẽ có 3 loài là thức ăn của kiến đỏ.

Những nhận định sai là:

A. 1, 3, 4.        B. 1, 2, 3.        C. 2, 3, 4.        D. 1, 2, 4.

Câu 87. Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen là 0,4 Aa : 0,6 aa. Theo lí thuyết, tần số alen A của quần thể này là bao nhiêu?

A. 0,8.                         B. 0,4.                         C. 0,7.                         D. 0,2.

Câu 88: Thực hiện phép lai sau: ♀ AABb x ♂ AaBb, biết ở cơ thể đực có một số tế bào rối loạn phân li trong giảm phân của cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa. Cho rằng tất cả các loại tinh trùng đều có khả năng thụ tinh và các hợp tử được tạo thành đều có khả năng sống sót. Theo lý thuyết, ở đời con có bao nhiêu loại kiểu gen lưỡng bội và bao nhiêu loại kiểu gen lệch bội ?

A. 6 kiểu gen lưỡng bội và 12 kiểu gen lệch bội.       B. 6 kiểu gen lưỡng bội và 8 kiểu gen lệch bội.

C. 6 kiểu gen lưỡng bội và 9 kiểu gen lệch bội.         D.6 kiểu gen lưỡng bội và 6 kiểu gen lệch bội.

Câu 89. Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp chuyển quang năng thành hóa năng trong sản phẩn quang hợp ở cây xanh?

A. Diệp lục a.              B. Diệp lục b.              C. Diệp lục a,b.                       D. Carotenoit.

Câu 90. Vi khuẩn cố định nitơ tham gia vào quá trình chuyển hóa

A. N2 thành NH3.        B. NH3 thành NH4+.   C. NH4 thành NO3.                D. NO3thành N2.

Câu 91. Hệ tuần hoàn hở có đặc điểm nào sau đây?

A. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với tế bào.                       

B. Máu di chuyển từ động mạch đến mao mạch, tĩnh mạch rồi về tim.                    

C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình.                 

D. Tốc độ máu chảy nhanh.

Câu 92. Nhóm động vật trên cạn nào sau đây trao đổi khí có hiệu quả nhất?

A. Thú.                        B. Chim.                      C. Bò sát.                    D. Lưỡng cư.

Câu 93. Đơn vị hút nước của rễ là

A. Tế bào vỏ rễ.          B. Tế bào biểu bì.        C. Tế bào lông hút.                 D. Tế bào nội bì.

Câu 94. Động vật nào sau đây có cơ quan tiêu hóa là túi tiêu hóa?

A. Châu chấu.             B. Giun đất.                C. Trùng giày.             D. Thủy tức.

Câu 95. Loại liên kết giữa hai mạch polynucleotit trong phân tử ADN là liên kết

A. Photphođieste.                   B. Peptit.                     C. Cộng hóa trị.          D. Hiđrô.

Câu 96. Đơn phân cấu tạo nên axit nuclêic là

A. Nucleôtit.               B. Axit amin.              C. Nucleoxom.            D. Đường đơn.

Câu 97. Dạng đột biến nào sau đây có thể làm cho 2 alen của 1 gen nằm trên cùng 1 NST?

A. Lặp đoạn NST.       B. Thêm 1 cặp nucleotit.         C. Mất 1 cặp nucleotit.           D. Đảo đoạn NST.

Câu 98. Loại đơn phân nào sau đây không phải của ARN?

A. Timin.                     B. Xitozin.                  C. Guanin.                  D. Ađenin.

Câu 99. Trong chuỗi polipeptit, hai axit amin cạnh nhau liên kết với nhau bằng loại liên kết

A. Hiđrô.                     B. Peptit.                     C. Cộng hóa trị.          D. Photphođieste.

Câu 100. Sản phẩm hình thành trong phiên mã theo mô hình của opêron Lac ở E.coli

A. 3 phân tử mARN mang thông tin tương ứng do 3 gen Z, Y, A quy định.

B. 3 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzim phân hủy lactôzơ.

C. 1 chuỗi polinuclêôtit mang thông tin của 3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z, Y, A.

D. 1 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hủy lactôzơ.

—{Còn tiếp}—

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT TRẦN HỮU TRANG- ĐỀ 05

Câu 81. Phân tử nào sau đây trực tiếp làm khuôn cho quá trình dịch mã?

A. ARNm.                  B. ARNr.                    C. ARNt.                    D. ADN.

Câu 82. Sau khi nghiên cứu quần thể cá chép trong một cái ao người ta thu được kết quả như sau: 15% cá thể trước tuổi sinh sản, 50% cá thể ở tuổi sinh sản, 35% cá thể sau sinh sản, biện pháp nào mang lại hiệuquả kinh tế hơn cả để trong thời gian tới tỉ lệ số cá thể trước tuổi sinh sản sẽ tăng lên?

A. Thả vào ao cá những cá thể cá chép con.

B. Thả vào ao cá những cá thể trước sinh sản và đang sinh sản.

C. Thả vào ao cá những cá thể đang sinh sản.

D.  Đánh bắt những cá thể sau tuổi sinh sản.

Câu 83. Theo Menđen, lai phân tích là phép lai giữa

A. Cơ thể có kiểu hình trội với cơ thể có kiểu hình trội.

B. Cơ thể có kiểu hình trội với cơ thể có kiểu hình lặn.

C. Cơ thể có kiểu hình lặn với cơ thể có kiểu hình lặn.

D. Cơ thể có kiểu hình lặn với cơ thể có kiểu hình trung gian.

Câu 84. Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng NST ở một hay một số cặp NST tương đồng?

A. Lệch bội.                B. Mất đoạn.               C. Đột biến điểm.       D. Đa bội.

Câu 85. Ở Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8. Theo lí thuyết, số nhóm gen liên kết của loài này là

A. 8.                            B. 7.                            C. 4.                            D. 16.

Câu 86. Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen là 0,4 Aa : 0,6 aa. Theo lí thuyết, tần số alen A của quần thể này là bao nhiêu?

A. 0,8.                         B. 0,4.                         C. 0,7.                         D. 0,2.

Câu 87. Trong vườn cây có múi, loài kiến hôi chuyên đưa những con rệp cây lên chồi non nhờ vậy rệp lấy được nhiều nhựa cây và thải ra nhiều đường cho kiến hôi ăn. Người ta thường thả kiến đỏ vào sống vì kiến ‘ đỏ đuổi được loài kiến hôi, đồng thời nó cũng tiêu diệt sâu và rệp cây. Cho các nhận định sau:

  1. Quan hệ giữa rệp cây và cây có múi là cạnh tranh khác loài.
  2. Quan hệ giữa rệp cây và kiến hôi là hội sinh.
  3. Sinh vật ăn thịt đầu bảng trong ví dụ trên là kiến đỏ nếu ta xây dựng một lưới thức ăn.
  4. Nếu xây dựng một lưới thức ăn thì sẽ có 3 loài là thức ăn của kiến đỏ.

Những nhận định sai là:

A. 1, 3, 4.        B. 1, 2, 3.        C. 2, 3, 4.        D. 1, 2, 4.

Câu 88: Thực hiện phép lai sau: ♀ AABb x ♂ AaBb, biết ở cơ thể đực có một số tế bào rối loạn phân li trong giảm phân của cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa. Cho rằng tất cả các loại tinh trùng đều có khả năng thụ tinh và các hợp tử được tạo thành đều có khả năng sống sót. Theo lý thuyết, ở đời con có bao nhiêu loại kiểu gen lưỡng bội và bao nhiêu loại kiểu gen lệch bội ?

A. 6 kiểu gen lưỡng bội và 12 kiểu gen lệch bội.       B. 6 kiểu gen lưỡng bội và 8 kiểu gen lệch bội.

C. 6 kiểu gen lưỡng bội và 9 kiểu gen lệch bội.         D.6 kiểu gen lưỡng bội và 6 kiểu gen lệch bội.

Câu 89. Hệ tuần hoàn hở có đặc điểm nào sau đây?

A. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với tế bào.                       

B. Máu di chuyển từ động mạch đến mao mạch, tĩnh mạch rồi về tim.                    

C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình.                 

D. Tốc độ máu chảy nhanh.

Câu 90. Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp chuyển quang năng thành hóa năng trong sản phẩn quang hợp ở cây xanh?

A. Diệp lục a.              B. Diệp lục b.              C. Diệp lục a,b.                       D. Carotenoit.

Câu 91. Vi khuẩn cố định nitơ tham gia vào quá trình chuyển hóa

A. N2 thành NH3.        B. NH3 thành NH4+.   C. NH4 thành NO3.                D. NO3thành N2.

Câu 92. Nhóm động vật trên cạn nào sau đây trao đổi khí có hiệu quả nhất?

A. Thú.                        B. Chim.                      C. Bò sát.                    D. Lưỡng cư.

Câu 93. Đơn phân cấu tạo nên axit nuclêic là

A. Nucleôtit.               B. Axit amin.              C. Nucleoxom.            D. Đường đơn.

Câu 94. Dạng đột biến nào sau đây có thể làm cho 2 alen của 1 gen nằm trên cùng 1 NST?

A. Lặp đoạn NST.       B. Thêm 1 cặp nucleotit.         C. Mất 1 cặp nucleotit.           D. Đảo đoạn NST.

Câu 95. Đơn vị hút nước của rễ là

A. Tế bào vỏ rễ.          B. Tế bào biểu bì.        C. Tế bào lông hút.                 D. Tế bào nội bì.

Câu 96. Động vật nào sau đây có cơ quan tiêu hóa là túi tiêu hóa?

A. Châu chấu.             B. Giun đất.                C. Trùng giày.             D. Thủy tức.

Câu 95. Loại liên kết giữa hai mạch polynucleotit trong phân tử ADN là liên kết

A. Photphođieste.                   B. Peptit.                     C. Cộng hóa trị.          D. Hiđrô.

Câu 97. Loại đơn phân nào sau đây không phải của ARN?

A. Timin.                     B. Xitozin.                  C. Guanin.                  D. Ađenin.

Câu 99. Trong chuỗi polipeptit, hai axit amin cạnh nhau liên kết với nhau bằng loại liên kết

A. Hiđrô.                     B. Peptit.                     C. Cộng hóa trị.          D. Photphođieste.

Câu 100. Với 2 cặp gen trội lặn hoàn toàn. Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBb x aaBB sẽ cho ở thế hệ sau

A. 2 loại kiểu hình: 4 loại kiểu gen.                                  B. 4 loại kiểu hình: 4 loại kiểu gen.

C. 2 loại kiểu hình: 8 loại kiểu gen.                                  D. 4 loại kiểu hình: 8 loại kiểu gen.

—{Còn tiếp}—

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Sinh học năm 2021-2022 – Trường THPT Trần Hữu Trang có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Chúc các em học tốt!





Link Hoc va de thi 2021

Chuyển đến thanh công cụ