Bài 1. a) Số?
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
– Số liền trước của số 5 là: …..
– Số liền sau của số 9 là: …..
Trả lời:
a) Điền số
b) Số liền trước của số 5 là số 4
Số liền sau của số 9 là số 10
Bài 2: a) Số
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
– Số liền trước của 16 là: …..
– Số liền sau của 85 là: …..
Trả lời:
a) Điền số
b) Số liền trước của 16 là số 15
Số liền sau của 85 là số 86
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
5 | 6 | 7 |
29 | 30 | … |
… | 68 | 69 |
… | 99 | … |
Trả lời:
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
5 | 6 | 7 |
29 | 30 | 31 |
67 | 68 | 69 |
98 | 99 | 100 |
Bài 4. Viết dấu (>,
Trả lời:
88 90 98 > 89 95
Bài 5: Sắp xếp các số
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: …; …; …; …
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: …; …; …; …
Trả lời:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 23; 30;47; 69
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 69; 47; 30; 23