Câu 1:
Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO, Na2O. Oxit nào không bị hiđro khử?
Câu 2:
Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng được gọi là
Câu 3:
Điều chế hiđro trong công nghiệp, người ta dùng:
Câu 4:
Cho các công thức oxit sau: CaO, CuO, NaO, CO2, CO3. Công thức oxit viết sai là
Câu 5:
Thành phần theo thể tích của khí nitơ, oxi, các khí khác trong không khí lần lượt là:
-
A.
78%, 20%, 2% -
B.
78%, 21%, 1% -
C.
50%, 40%, 10% -
D.
68%, 31%, 1%
Câu 6:
Cho phản ứng: C + O2 →CO2. Phản ứng trên là:
-
A.
Phản ứng hóa hợp -
B.
Phản ứng toả nhiệt -
C.
Phản ứng cháy. -
D.
Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 7:
Cần bao nhiêu gam oxi để đốt cháy hết 2 mol lưu huỳnh?
Câu 8:
Cho phản ứng sau, xác định chất khử: Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O
-
A.
Fe2O3 -
B.
H2 -
C.
Fe -
D.
H2O
Câu 9:
Chọn định nghĩa phản ứng phân hủy đầy đủ nhất:
-
A.
Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra một chất mới -
B.
Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai chất mới -
C.
Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới -
D.
Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học có chất khí thoát ra
Câu 10:
Hợp chất nào sau đây không phải là oxit?
-
A.
CO2 -
B.
SO2 -
C.
CuO -
D.
CuS
Câu 11:
Al2O3 có bazơ tương ứng là
-
A.
Al(OH)2. -
B.
Al2(OH)3. -
C.
AlOH. -
D.
Al(OH)3.
Câu 12:
Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
-
A.
Gốc sunfat SO4 hoá trị I -
B.
Gốc photphat PO4 hoá trị II -
C.
Gốc nitrat NO3 hoá trị III -
D.
Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
Câu 13:
Nhận xét nào sau đây là đúng nhất về khí hiđrô:
-
A.
Là chất khí không màu, không mùi, không vị
-
B.
Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí -
C.
Là khí tan rất ít trong nước -
D.
Tất cả các đáp án trên
Câu 14:
Công thức của bạc clorua là:
-
A.
AgCl2 -
B.
Ag2Cl -
C.
Ag2Cl3 -
D.
AgCl
Câu 15:
Khi đưa que đóm tàn đỏ vào miệng ống nghiệm chứa khí ôxi có hiện tượng gì xảy ra ?
-
A.
Tàn đóm tắt ngay -
B.
Không có hiện tượng gì -
C.
Tàn đóm tắt dần -
D.
Tàn đóm bùng cháy
Câu 16:
Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào có khả năng làm cho quì tím đổi màu đỏ?
Câu 17:
Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu gì?
-
A.
Đỏ -
B.
Xanh -
C.
Tím -
D.
Không màu
Câu 18:
Đốt 9 kg than đá chứa 20% tạp chất. Tính thể tích khí cacbonic sinh ra ở đktc. (Giải thích: Than đá chứa thành phần chính là cacbon C, mà than đá chứa 20% tạp chất thì %C = 100 – 20 = 80%).
-
A.
13440 lit -
B.
6720 lit -
C.
4480 lit -
D.
Đáp án khác
Câu 19:
Nhiệt phân cùng một lượng số mol mỗi chất sau: KMnO4; KClO3; KNO3; H2O2. Chất nào thu được lượng khí oxi lớn nhất?
Câu 20:
Thể tích không khí ( ở đktc) cần dùng để đốt cháy hết 1,2 kg C là? Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí
-
A.
112 (lít) -
B.
11200 (lít) -
C.
22400 (lít) -
D.
22,4 (lít)
Câu 21:
Khử hoàn toàn sắt (II) oxit bằng a(g) khí H2 thu được 5,6 gam sắt. Giá trị của a là:
Câu 22:
Cho 6,5 gam Zn phản ứng với axit clohiđric (HCl) thấy có khí bay lên với thể tích là
Câu 23:
Cho mẩu Na vào cốc nước dư thấy có 4,48 lít khí bay lên ở đktc. Tính khối lượng Na phản ứng
-
A.
9,2 gam -
B.
4,6 gam -
C.
2 gam -
D.
9,6 gam
Câu 24:
Cho 0,1 mol NaOH tác dụng với 0,2 mol HCl, sản phẩm sinh ra sau phản ứng là muối NaCl và nước. Khối lượng muối NaCl thu được là
Câu 25:
Chất trong không khí làm nên hiện tượng vôi sống hóa đá là
Câu 26:
Dãy gồm các kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là
-
A.
Fe, Cu, Mg -
B.
Zn, Fe, Cu -
C.
Zn, Fe, Al -
D.
Fe, Zn, Ag
Câu 27:
Oxit là
-
A.
Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hóa học khác -
B.
Hợp chất của nguyên tố phi kim loại với một nguyên tố hóa học khác -
C.
Hợp chất của oxi với một nguyên tố hóa học khác -
D.
Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hóa học khác
Câu 28:
Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?
Câu 29:
Dãy oxit nào cho dưới đây là oxit bazo?
-
A.
CO2, ZnO, Al2O3, P2O5, CO2, MgO -
B.
ZnO, Al2O3, Na2O, CaO, HgO, Ag2O -
C.
FeO, Fe2O3, SO2, NO2, Na2O, CaO -
D.
SO3, N2O5, CuO, BaO, HgO, Ag2O
Câu 30:
Để pha chế 500 ml dung dịch NaOH 0,5M từ dung dịch NaOH 2M. Thể tích dung dịch NaOH 2M cần phải lấy là
-
A.
125 lit -
B.
250 lít -
C.
0,25 lít -
D.
0,125 lít
Câu 31:
Hòa tan 80 gam NaOH vào 320 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là
-
A.
25% -
B.
20% -
C.
0,2% -
D.
0,25%
Câu 32:
Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất axit?
-
A.
H2O, HNO3, H2SO4, HCl -
B.
HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4 -
C.
NaHCO3, HNO3, H2SO4, HCl -
D.
H2S, HNO3, KOH, HCl
Câu 33:
Dãy các chất nào cho dưới đây đều là hợp chất bazo
-
A.
H2O, KNO3, H2SO4, Ba(OH)2 -
B.
H2O, KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3 -
C.
Na2O, HNO3, KOH, HCl -
D.
KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2
Câu 34:
Cho các oxit sau: BaO, SO3, P2O5, Fe2O3. Khi tác dụng với nước thì thu được sản phẩm lần lượt là
-
A.
Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)2 -
B.
Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe2O3 -
C.
Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)3 -
D.
Ba(OH)2, H2SO4, H3PO4, Ba(OH)2, Fe2O3
Câu 35:
Để oxi hóa hoàn toàn 25 gam hỗn hợp Ca và Cu người ta cần dùng 5,656 lít O2 ở đktc. Thành phần phần trăm về khối lượng của Ca, Cu trong hỗn hợp lần lượt là
-
A.
48,8%, 51,2% -
B.
51,2%, 48,8% -
C.
40%, 60% -
D.
60%, 40%
Câu 36:
Khối lượng kali pemanganat (KMnO4) cần thiết để điều chế oxi để đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam C là
-
A.
36,1 gam -
B.
31,6 gam -
C.
31,2 gam -
D.
32,1 gam
Câu 37:
Nước tác dụng với dãy chất nào sau đây đều tạo thành dung dịch làm quì tím đổi màu xanh
-
A.
SO2, K, K2O, CaO -
B.
K, Ba, K2O, CaO -
C.
Ca, CaO, SO2, P2O5 -
D.
BaO, P2O5, CaO, Na
Câu 38:
Để pha chế 150 gam dung dịch CuSO4 16% cần số gam CuSO4 và số gam nước lần lượt là
-
A.
20 gam và 130 gam -
B.
15 gam và 135 gam -
C.
16 gam và 134 gam -
D.
24 gam và 126 gam
Câu 39:
Trong 25 gam dung dịch NaOH 20% có số mol NaOH là
-
A.
0,1 mol -
B.
0,15 mol -
C.
0,125 mol -
D.
0,2 mol
Câu 40:
Độ tan của một chất trong nước có nhiệt độ xác định là
-
A.
Số gam chất tan tan trong 100 ml nước để tạo thành dung dịch bão hòa -
B.
Số gam chất tan tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa -
C.
Số gam chất tan tan trong 100 gam dung dịch để tạo thành dung dịch bão hòa -
D.
Số gam chất tan tan trong 100 gam nước