Câu 1:
Aminoaxit nào sau đây có phân tử khối bé nhất
-
A.
Valin -
B.
Alanin -
C.
Glyxin -
D.
Axit glutamic
Câu 2:
Trung hòa 11,8 g một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. CTPT của X là
-
A.
C3H9N -
B.
CH5N -
C.
C2H5N -
D.
C3H7NH2
Câu 3:
Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp :
Câu 4:
Kim loại Fe không tác dụng được với dung dịch nào ?
Câu 5:
Trong các kim loại dưới đây, kim loại nào có tính khử mạnh nhất
-
A.
Cu -
B.
Fe -
C.
Mg -
D.
Ag
Câu 6:
Hấp thụ hoàn toàn một lượng anken X vào bình đựng nước brom thì thấy khối lượng bình tăng 5,6 gam và có 16 gam brom phản ứng. CTPT của X là
-
A.
C4H8. -
B.
C4H10. -
C.
C5H10. -
D.
C3H6.
Câu 7:
Dãy gồm các chất đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
-
A.
MgO, K, Ca -
B.
Na2O, K, Ba -
C.
BeO, Na, Ba -
D.
Be, Na, CaO
Câu 8:
Hòa tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dd HCl dư . Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng thêm 7g so với ban đầu. Khối lượng Al và Mg lần lượt là
-
A.
4,86 g và 2,94 g -
B.
2,4g và 5,4 g -
C.
5,4 g và 2,4 g -
D.
2,94 g và 4,86 g
Câu 9:
Cacbohidrat nào không tác dụng với H2 ( Xúc tác Ni, to ) ?
Câu 10:
Kim loại nào chỉ được điều chế từ phương pháp điện phân nóng chảy?
-
A.
K -
B.
Cu -
C.
Ni -
D.
Ag
Câu 11:
Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam CH3COOCH3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
-
A.
1,6 -
B.
4,1 -
C.
3,2 -
D.
8,2
Câu 12:
Hòa tan 4,6 gam một kim loại kiềm vào 200 ml nước thu được 204,4 gam một dung dịch kiềm. Kim loại đó là
Câu 13:
Cho các phản ứng sau
(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure
(b) Cho HNO3 vào dung dịch protein tạo thành dung dịch màu vàng
(c) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước
(d) Ở điều kiện thường, metyl amin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai
Số phát biểu đúng là
Câu 14:
Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm H2NCH2 – CH(NH2) –COOH và CH3CH(NH2)COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
-
A.
250 ml -
B.
150 ml -
C.
200 ml -
D.
100 ml
Câu 15:
Hóa chất nào sau đây dùng để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà vẫn giữ nguyên khối lượng Ag ban đầu?
Câu 16:
Hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được CO1 và H2O có số mol bằng nhau. X không thể là
Câu 17:
Trong y học, hợp chất nào sau đây của natri được dùng để làm thuốc trị bệnh dạ dày
-
A.
Na2SO4 -
B.
NaHCO3 -
C.
NaOH -
D.
NaI
Câu 18:
Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử Al (Z = 13) có số electron lớp ngoài cùng là
Câu 19:
Số đồng phân amin bậc một có công thức phân tử C3H9N là
Câu 20:
Cho phương trình phản ứng a Al + b HNO3 → c Al(NO3)3 + d NO + e H2OTỉ lệ b : c là
Câu 21:
Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1:2) vào bình Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 190 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là
-
A.
9,85 gam -
B.
8,865 gam -
C.
7,88 gam -
D.
17,73 gam
Câu 22:
Hỗn hợp M gồm Ala-Gly-X và Gly-Ala-Gly-X (X là α-amino axit có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,29 mol hỗn hợp M, sau phản ứng thu được 65,632 lít khí CO2 (đktc) và 48,69 gam H2O. Mặt khác cho 1/10 lượng hỗn hợp M trên tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được m gam muối khan trong đó có a gam muối của X và b gam muối của glyxin. Giá trị của a + b
-
A.
13,412 -
B.
9,174 -
C.
10,632 -
D.
9,312
Câu 23:
Hỗn hợp M gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy phân hoàn toàn 9,27 gam M bằng lượng vừa đủ chứa 0,15 mol NaOH thu được 4,8 gam một ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,075 mol H2O. Phần trăm khối lượng của este có trong M là
-
A.
23,34% -
B.
56,34% -
C.
87,38% -
D.
62,44%
Câu 24:
Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và anđehit fomic.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2.
Số phát biểu đúng là
Câu 25:
Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Cho dd AgNO3 vào dd HCl
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư
(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng dư
(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất rắn là
Câu 26:
Cho este no đa chức mạch hở X có công thức phân tử là CxHyO4 với x ≤ 5, tác dụng với dd NaOH thu được sản phẩm chỉ gồm một muối của axit cacboxylic và một ancol. Biết X có tham gia phản ứng tráng bạc. Số CTCT phù hợp của X là
Câu 27:
Cho 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M tác dụng với 200 gam dd NaOH thu được 11,7 gam kết tủa trắng. Nồng độ dung dịch NaOH lớn nhất là
Câu 28:
Một học sinh làm thí nghiệm với dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả như sau:X đều phản ứng với cả 3 dung dịch : NaHSO4 , Na2CO3, AgNO3X không phản ứng với cả 3 dung dịch NaOH, Ba(NO3)2, HNO3Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây ?
Câu 29:
Hòa tan hoàn toàn a gam Na vào 100 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M, thấy thoát ra 6,72 lít khí H2 đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị gần nhất của m là
-
A.
23 -
B.
21 -
C.
13 -
D.
29
Câu 30:
Hỗn hợp 2 este X và Y là hợp chất thơm có cùng CTPT là C8H8O2. Cho 4,08 gam hỗn hợp trên phản ứng với vừa đủ dung dịch chứa 1,6 g NaOH, thu được dung dịch Z chứa 3 chất hữu cơ. Khối lượng muối có trong dung dịch Z là
-
A.
2,66 -
B.
4,96 -
C.
3,34 -
D.
5,94
Câu 31:
Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,14 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6176 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm đi 13,76 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO ( sản phẩm khử duy nhất của N+5 ) và thu được dd Z. Khối lượng chất tan trong Z
Câu 32:
Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH đun nóng, thu được 9,2g glyxerol và 91,8g muối. Giá trị của m là:
Câu 33:
Cho các chất sau: etyl amin, glyxin, phenyl amoni clorua, etyl axetat. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp là
Câu 34:
Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm
-
A.
K -
B.
Fe -
C.
Ca -
D.
Al
Câu 35:
Kim loại Mg được điều chế bằng phương pháp nào sau đây
-
A.
Cho MgO phản ứng với khí CO ở nhiệt độ cao -
B.
Cho dung dịch MgCl2 phản ứng với Na -
C.
Điện phân nóng chảy MgCl2 -
D.
Điện phân dung dịch MgCl2 có màng ngăn
Câu 36:
Butyl axetat được dùng làm dung môi pha sơn. Công thức cấu tạo của chất này là
Câu 37:
Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 100 ml dung dịch Y gồm HCl 0,4M và FeCl3 0,3M . Kết thúc phản ứng thu được 1,12 lit khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là :
-
A.
3,210 -
B.
2,140 -
C.
1,070 -
D.
2,675
Câu 38:
Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 16,8 lit khí CO2; 2,8 lít khí N2 (đktc) và 20,25g H2O. Công thức phân tử của X là
-
A.
C3H7N -
B.
C3H9N -
C.
C4H9N -
D.
C2H7N
Câu 39:
Cho các loại hợp chất: muối amoni của axit cacboxylic (X), amin (Y), este của aminoaxit (Z), aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là
Câu 40:
Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozo axetat, tơ tằm, tơ nilon – 6,6. Số tơ tổng hợp là