Câu 1:
Phương trình ({e^{2x}} – 3{e^x} – 4 + 12{e^{ – x}} = 0) có các nghiệm là:
-
A.
x = ln2 và x = ln3 -
B.
x = 2 và x = 3 -
C.
x = 0 và x = 1 -
D.
(x = {log _2}3,,,,x = {log _3}2)
Câu 2:
Cho a, b là các số dương thỏa mãn điều kiện: ({log _{{2 over 3}}}x = {1 over 4}{log _{{2 over 3}}}a + {4 over 7}{log _{{2 over 3}}}b). Khi đó x nhận giá trị nào ?
-
A.
({2 over 3}) -
B.
({a^{{1 over 4}}}{b^{{4 over 7}}}) -
C.
({a over b}) -
D.
({b^{{1 over 4}}}{a^{{4 over 7}}})
Câu 3:
Phần thực và phần ảo của số phức (z = – dfrac{{1 + i}}{{1 – i}}) là:
-
A.
0 và 1. -
B.
0 và i. -
C.
0 và -1. -
D.
0 và – i.
Câu 4:
Nghiệm của phương trình (3{z^2} – 4z + 2 = 0) là:
-
A.
({z_1} = dfrac{{ – 2 – isqrt 2 }}{3},,,,{z_2} = dfrac{{ – 2 + isqrt 2 }}{3}) -
B.
({z_1} = dfrac{{ – 2 – isqrt 2 }}{6},,,,{z_2} = dfrac{{ – 2 + isqrt 2 }}{6}) -
C.
({z_1} = dfrac{{2 – isqrt 2 }}{6},,,,{z_2} = dfrac{{2 + isqrt 2 }}{6}) -
D.
({z_1} = dfrac{{2 – isqrt 2 }}{3},,,,{z_2} = dfrac{{2 + isqrt 2 }}{3})
Câu 5:
Cho hàm số y = f(x) xác định trên R{1} và có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
-
A.
Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1. -
B.
Đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận đứng. -
C.
Đồ thị hàm số và trục hoành có 4 điểm chung. -
D.
Hàm số đồng biến trên khoảng (( – 1; + infty )).
Câu 6:
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
-
A.
yCT = 0 -
B.
(mathop {max }limits_R y = 5) -
C.
yCĐ = 5 -
D.
(mathop {min ,y}limits_k = 4)
Câu 7:
Cho biết hình chóp SA BC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a biết SA vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp
-
A.
(dfrac{{{a^3}sqrt 6 }}{{24}}) -
B.
(dfrac{{{a^3}sqrt 3 }}{{24}}) -
C.
(dfrac{{{a^3}sqrt 6 }}{8}) -
D.
(dfrac{{{a^3}sqrt 6 }}{{48}})
Câu 8:
Cho khối chóp (S.ABCD)có đáy là hình vuông cạnh (2a). Gọi (H) là trung điểm cạnh (AB) biết (SH bot left( {ABCD} right)) . Tính thể tích khối chóp biết tam giác (SAB) đều
-
A.
(dfrac{{2{a^3}sqrt 3 }}{3}) -
B.
(dfrac{{4{a^3}sqrt 3 }}{3}) -
C.
(dfrac{{{a^3}}}{6}) -
D.
(dfrac{{{a^3}}}{3})
Câu 9:
Cho hình lập phương (ABCD.A’B’C’D’) có cạnh (a). Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay sinh bởi đường gấp khúc (AC’A’) khi quay quanh trục (AA’) bằng?
-
A.
(pi {a^2}sqrt 2 .) -
B.
(pi {a^2}sqrt 3 .) -
C.
(pi {a^2}sqrt 5 .) -
D.
(pi sqrt 6 {a^2}.)
Câu 10:
Phương trình mặt cầu có tâm (Ileft( {sqrt 5 ;3;9} right)) và tiếp xúc trục hoành là:
-
A.
({left( {x + sqrt 5 } right)^2} + {left( {y + 3} right)^2} + {left( {z + 9} right)^2} = 86.) -
B.
({left( {x – sqrt 5 } right)^2} + {left( {y – 3} right)^2} + {left( {z – 9} right)^2} = 14.) -
C.
({left( {x – sqrt 5 } right)^2} + {left( {y – 3} right)^2} + {left( {z – 9} right)^2} = 90.) -
D.
({left( {x + sqrt 5 } right)^2} + {left( {y + 3} right)^2} + {left( {z + 9} right)^2} = 90.)
Câu 11:
Hàm số (F(x) = dfrac{1}{4}{ln ^4}x + C) là nguyên hàm của hàm số nào:
-
A.
(dfrac{1}{{x{{ln }^3}x}}). -
B.
(x{ln ^3}x). -
C.
(dfrac{{{x^2}}}{{{{ln }^3}x}}). -
D.
(dfrac{{{{ln }^3}x}}{x}).
Câu 12:
Tích phân (intlimits_0^e {left( {3{x^2} – 7x + dfrac{1}{{x + 1}}} right)} ,dx) có giá trị bằng :
-
A.
({e^3} – dfrac{7}{2}{e^2} + ln left( {1 + e} right)). -
B.
({e^2} – 7e + dfrac{1}{{e + 1}}). -
C.
({e^3} – dfrac{7}{2}{e^2} – dfrac{1}{{{{left( {e + 1} right)}^2}}}). -
D.
({e^3} – 7{e^2} – ln left( {1 + e} right)).
Câu 13:
Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số (y = {{2x – 1} over {x + 1}}) là:
-
A.
(x = {1 over 2},,,y = – 1) -
B.
x = 1, y = -2 -
C.
x = – 1 , y = 2 -
D.
(x = – 1,,,,y = {1 over 2})
Câu 14:
Số giao điểm của đồ thị hai hàm số (y = {x^2} – 3x – 1,,,y = {x^3} – 1) là
Câu 15:
Tập xác định của hàm số (y = {left( {{x^2} – 2x} right)^{{3 over 2}}}) là:
Câu 16:
Giá trị của biểu thức (left( {{{25}^{1 + sqrt 2 }} – {5^{2sqrt 2 }}} right){.5^{ – 1 – 2sqrt 2 }}) là:
-
A.
0 -
B.
({5 over {24}}) -
C.
({{24} over 5}) -
D.
( – {{24} over 5})
Câu 17:
Cho hình chóp SABC có đáy ABC vuông cân tại a với AB = AC = a biết tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC) ,mặt phẳng (SAC) hợp với (ABC) một góc 45o. Tính thể tích của SABC.
-
A.
(dfrac{{{a^3}}}{{12}}) -
B.
(dfrac{{{a^3}}}{6}) -
C.
(dfrac{{{a^3}}}{{24}}) -
D.
({a^3})
Câu 18:
Một hình nón có đường sinh bằng (8{rm{ cm}}), diện tích xung quanh bằng (240pi {rm{ c}}{{rm{m}}^2}). Đường kính của đường tròn đáy hình nón bằng
-
A.
(2sqrt {30} {rm{ cm}}{rm{.}}) -
B.
(30{rm{ cm}}{rm{.}}) -
C.
(60{rm{ cm}}{rm{.}}) -
D.
(50{rm{ cm}}{rm{.}})
Câu 19:
Ba đỉnh của một hình bình hành có tọa độ là (left( {1;1;1} right),,left( {2;3;4} right),,left( {7;7;5} right)). Diện tích của hình bình hành đó bằng
Câu 20:
Hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng (2a) và cạnh bên bằng (3a). Thể tích hình chóp S.ABCD ?
-
A.
(4sqrt 7 {a^3}) -
B.
(dfrac{{sqrt 7 }}{3}{a^3}) -
C.
(dfrac{4}{3}{a^3}) -
D.
(dfrac{{4sqrt 7 }}{3}{a^3})
Câu 21:
Tích phân (intlimits_0^4 {left( {3x – {e^{dfrac{x}{2}}}} right)dx = a + b{e^2}} ) khi đó a – 10b bằng:
-
A.
6 -
B.
46 -
C.
26 -
D.
12
Câu 22:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a ;b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = f(x), trục hoành, các đường thẳng x = a, x = b là :
-
A.
(intlimits_a^b {left| {f(a)} right|,dx} ). -
B.
( – intlimits_a^b {f(x),dx} ). -
C.
(intlimits_b^a {f(x),dx} ). -
D.
(intlimits_a^b {f(x),dx} ).
Câu 23:
Thực hiện phép tính (A = dfrac{{2 + 3i}}{{1 + i}} + dfrac{{3 – 4i}}{{1 – i}} + ileft( {4 + 9i} right)). Ta có:
Câu 24:
Cho số phức z có (|z| = 2) thì số phức (w = z + 3i) có mô đun nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt là:
-
A.
2 và 5. -
B.
1 và 6. -
C.
2 và 6. -
D.
1 và 5.
Câu 25:
Cho hàm số y = f(x) có (mathop {lim }limits_{x to – infty } f(x) = – 2,,,mathop {lim }limits_{x to + infty } f(x) = 2). Khẳng định nào sau đây đúng ?
-
A.
Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. -
B.
Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. -
C.
Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là hai đường thẳng x = – 2 và x= 2. -
D.
Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là hai đường thẳng y = – 2 và y = 2.
Câu 26:
Đồ thị sau là của hàm số nào?
-
A.
(y = – {x^3} + 3x + 1) -
B.
(y = {x^4} – 2{x^2} + 1) -
C.
(y = {x^3} – 3x + 1) -
D.
(y = {x^3} – 3{x^2} + 1)
Câu 27:
Cho hàm số (y = {{{e^x} + {e^{ – x}}} over 2}). Tính S = y’ + y, ta được:
-
A.
(S = – {e^x}) -
B.
(S = {e^x}) -
C.
(S = {{{e^x} + {e^{ – x}}} over 4}) -
D.
(S = {e^x} + {e^{ – x}})
Câu 28:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số (y = {log _a}xleft( {0 < a ne 1} right)) là đường thẳng:
-
A.
(x = 1) -
B.
(y = 0) -
C.
(y=1) -
D.
(x=0)
Câu 29:
Giá trị lớn nhất củ hàm số (f(x) = {x^3} – 2{x^2} + x – 2) trên đoạn [0 ; 2] bằng:
Câu 30:
Hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng (a) và cạnh bên tạo với đáy một góc bằng ({30^0}). Thể tích của hình chóp S.ABC là ?
-
A.
(dfrac{{sqrt 2 }}{{12}}{a^3}) -
B.
(dfrac{{sqrt 3 }}{{36}}{a^3}) -
C.
(dfrac{{sqrt 3 }}{{12}}{a^3}) -
D.
(dfrac{{sqrt 6 }}{{36}}{a^3})
Câu 31:
Cho 3 vecto (overrightarrow a = left( {1;2;1} right);)(overrightarrow b = left( { – 1;1;2} right)) và (overrightarrow c = left( {x;3x;x + 2} right)) . Tìm (x) để 3 vectơ (overrightarrow a ,overrightarrow b ,overrightarrow c ) đồng phẳng
-
A.
(2.) -
B.
( – 1.) -
C.
( – 2.) -
D.
(1.)
Câu 32:
Trong không gian tọa độ (Oxyz)cho ba điểm (Aleft( {2;5;1} right),,Bleft( { – 2; – 6;2} right),,Cleft( {1;2; – 1} right)) và điểm (Mleft( {m;m;m} right)), để (M{A^2} – M{B^2} – M{C^2}) đạt giá trị lớn nhất thì (m) bằng
Câu 33:
Cho hàm số (y = {x^3} – 3x + 1). Tìm khẳng định đúng.
-
A.
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang. -
B.
Điểm cực đại của đồ thị hàm số là M(1 ; -1 ). -
C.
Hàm số đồng biến trên các khoảng (( – infty ; – 1),,(1; + infty )). -
D.
Hàm số không có cực trị.
Câu 34:
Đường thẳng y = 4x – 1 và đồ thị hàm số (y = {x^3} – 3{x^2} – 1) có bao nhiêu điểm chung ?
Câu 35:
Điều kiện đề ({log _a}b) có nghĩa là:
-
A.
a < 0, b > 0 -
B.
(0 < a ne 1,b < 0) -
C.
(0 < a ne 1,,b > 0) -
D.
(0 < a ne 1,,0 < b ne 1).
Câu 36:
Cho các số thực dương a, b với (a ne 1). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
-
A.
({log _{{a^2}}}(ab) = {1 over 2} + {1 over 2}{log _a}b). -
B.
({log _{{a^2}}}(ab) = 2 + {log _a}b). -
C.
({log _{{a^2}}}(ab) = {1 over 4}{log _a}b). -
D.
({log _{{a^2}}}(ab) = {1 over 2}{log _a}b).
Câu 37:
Cho (intlimits_{ – 2}^1 {f(x),dx = 1,,,intlimits_{ – 2}^1 {g(x),dx = – 2} } ). Tính (intlimits_{ – 2}^1 {left( {1 – f(x) + 3g(x)} right)} ,dx).
-
A.
24 -
B.
– 7 -
C.
– 4 -
D.
8
Câu 38:
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a ; b]. Hãy chọn mệnh đề sai.
-
A.
(intlimits_a^b {f(x),dx = intlimits_b^a {f(x),dx} } ). -
B.
(intlimits_a^b {k.dx = kleft( {b – a} right),,forall k in R} ). -
C.
(intlimits_a^b {f(x),dx = – intlimits_b^a {f(x),dx} } ). -
D.
(intlimits_a^b {f(x),dx = intlimits_a^c {f(x),dx + intlimits_c^b {f(x),dx,,,,,c in [a;b]} } } ).
Câu 39:
Xét hình chóp S.ABC với M, N, P lần lượt là các điểm trên SA, SB, SC sao cho (dfrac{{SM}}{{MA}} = dfrac{{SN}}{{NB}} = dfrac{{SP}}{{PC}} = dfrac{1}{2}). Tỉ số thể tích của khối tứ diện SMNP với SABC là:
Câu 40:
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’,đáy ABC là tam giác vuông tại B,AB=BC=2a,AA’=(asqrt 3 ). Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
-
A.
(2{a^3}sqrt 3 ) -
B.
(dfrac{{2{a^3}sqrt 3 }}{3}) -
C.
(dfrac{{{a^3}sqrt 3 }}{3}) -
D.
({a^3}sqrt 3 )
Câu 41:
Cho hình chóp (S.ABCD)biết (Aleft( { – 2;2;6} right),,Bleft( { – 3;1;8} right),)(,Cleft( { – 1;0;7} right),,Dleft( {1;2;3} right)). Gọi (H) là trung điểm của (CD,) (SH bot left( {ABCD} right)). Để khối chóp (S.ABCD)có thể tích bằng (dfrac{{27}}{2}) (đvtt) thì có hai điểm ({S_1},,{S_2}) thỏa mãn yêu cầu bài toán. Tìm tọa độ trung điểm (I) của ({S_1}{S_2})
-
A.
(Ileft( {0; – 1; – 3} right)). -
B.
(Ileft( {1;0;3} right)). -
C.
(Ileft( {0;1;3} right)). -
D.
(Ileft( { – 1;0; – 3} right).)
Câu 42:
Trong không gian (Oxyz), cho hai điểm (A(2; – 1;7),B(4;5; – 2)). Đường thẳng (AB)cắt mặt phẳng ((Oyz)) tại điểm (M). Điểm (M)chia đoạn thẳng (AB) theo tỉ số nào?
Câu 43:
Hàm số (y = {{2x + 1} over {x – 1}}) có bao nhiêu điểm cực trị ?
-
A.
0 -
B.
2 -
C.
1 -
D.
3
Câu 44:
Xét tích phân (intlimits_0^{dfrac{x}{3}} {dfrac{{sin 2x}}{{1 + cos x}},dx} ). Thực hiện phép đổi biến t = cosx, ta có thể đưa I về dạng nào sau đây ?
-
A.
(I = intlimits_{dfrac{1}{2}}^1 {dfrac{{2t}}{{1 + 1}},dt} ). -
B.
(I = intlimits_{dfrac{0}{2}}^{dfrac{x}{4}} {dfrac{{2t}}{{1 + 1}},dt} ). -
C.
(I = – intlimits_{dfrac{1}{2}}^1 {dfrac{{2t}}{{1 + 1}},dt} ). -
D.
(I = – intlimits_{dfrac{0}{2}}^{dfrac{x}{4}} {dfrac{{2t}}{{1 + 1}},dt} ).
Câu 45:
Tìm hai số thực A, B sao cho (f(x) = Asin pi x + B), biết rằng f’(1) = 2 và (intlimits_0^2 {f(x),dx = 4} ).
-
A.
(left{ begin{array}{l}A = – 2\B = – dfrac{2}{pi }end{array} right.). -
B.
(left{ begin{array}{l}A = 2\B = – dfrac{2}{pi }end{array} right.). -
C.
(left{ begin{array}{l}A = – 2\B = dfrac{2}{pi }end{array} right.). -
D.
(left{ begin{array}{l}B = 2\A = – dfrac{2}{pi }end{array} right.)
Câu 46:
Nếu ba kích thước của một khối chữ nhật tăng lên 4 lần thì thể tích của nó tăng lên:
-
A.
4 lần -
B.
16 lần -
C.
64 lần -
D.
192 lần
Câu 47:
Trong không gian (Oxyz), cho tứ diện (ABCD) có (A(2;1; – 1),B(3;0;1),C(2; – 1;3)) và (D) thuộc trục (Oy). Biết ({V_{ABCD}} = 5) và có hai điểm ({D_1}left( {0;{y_1};0} right),,{D_2}left( {0;{y_2};0} right)) thỏa mãn yêu cầu bài toán. Khi đó ({y_1} + {y_2}) bằng
-
A.
(0.) -
B.
(1). -
C.
(2). -
D.
(3).
Câu 48:
Nghiệm của bất phương trình ({log _{{1 over 2}}}({x^2} + 2x – 8) ge – 4) là:
Câu 49:
Tính tích phân (I = intlimits_1^e {xln x,dx} ).
-
A.
(I = dfrac{1}{2}). -
B.
(I = dfrac{{3{e^2} + 1}}{4}). -
C.
(I = dfrac{{{e^2} + 1}}{4}). -
D.
(I = dfrac{{{e^2} – 1}}{4}).
Câu 50:
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn (|z + 3 – 3i| = 5) là:
-
A.
Đường tròn tâm I(-3 ; 3) bán kính R = 5. -
B.
Đường tròn tâm I(-3 ; -3) bán kính R = 5. -
C.
Đường tròn tâm I(3 ; 3) bán kính R = 5. -
D.
Đường tròn tâm I(3 ; -3) bán kính R = 5.