Bài 1: Viết (theo mẫu)
Lời giải:
Bài 2: Viết số thích hợp vào con cá mà mèo câu được (theo mẫu)
Lời giải:
Bài 3: Viết vào ô trống (theo mẫu)
Số gồm | Viết số | Đọc số |
6 chục và 4 đơn vị | 64 | sáu mươi tư |
5 chục và 5 đơn vị | ||
82 | ||
chín mươi mốt |
Lời giải:
Số gồm | Viết số | Đọc số |
6 chục và 4 đơn vị | 64 | sáu mươi tư |
5 chục và 5 đơn vị | 55 | năm mươi lăm |
8 chục và 2 đơn vị | 82 | tám mươi hai |
9 chục và 1 đơn vị | 91 | chín mươi mốt |
Bài 4:
a, Tô màu vàng vào các toa của đoàn tàu A ghi số bé hơn 60.
b, Ở đoàn tàu B, tô màu đỏ vào toa ghi số lớn nhất, màu xanh vào toa ghi số bé nhất.
c, Viết tiếp vào chỗ chấm
Ở cả hai đoàn tàu, những số vừa bé hơn 60 vừa lớn hơn 50 là: …………………….
Lời giải:
a, Các toa của đoàn tàu A ghi số bé hơn 60 là: 59, 47
b, Toa ghi số lớn nhất ở đoàn tàu B là: 56
Toa ghi số bé nhất ở đoàn tàu B là: 48
c, Ở cả hai đoàn tàu, những số vừa bé hơn 60 vừa lớn hơn 50 là: 59, 56, 51, 53
Bài 1: Số?
Lời giải:
54 = 50 + 4
88 = 80 + 8
36 = 30 + 6
Bài 2:
Viết các số ghi trên mỗi chiếc giày theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: ……………………………………………..
Từ lớn đến bé: ……………………………………………..
Lời giải:
Số ghi trên mỗi chiếc giày theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: 37, 39, 40, 43
Từ lớn đến bé: 43, 40, 39, 37
Bài 3: Số?
Số | Số chục | Số đơn vị |
47 | 4 | 7 |
62 | ||
77 | ||
80 | ||
89 |
Lời giải:
Số | Số chục | Số đơn vị |
47 | 4 | 7 |
62 | 6 | 2 |
77 | 7 | 7 |
80 | 8 | 0 |
89 | 8 | 9 |
Bài 4: Viết tất cả các số có hai chữ số lập được từ ba thẻ số bên.
Lời giải:
Tất cả các số có hai chữ số lập được từ ba thẻ số trên là: 258, 285, 528, 582, 825, 852
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Dưới đây là sơ đồ ghế của một phòng họp
Em ước lượng: khoảng ………. chục ghế
Em đếm được: ………. ghế
Lời giải:
Em ước lượng: khoảng 4 chục ghế
Em đếm được: 42 ghế
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Hình vẽ bên gồm các hình vuông và hình tam giác được xếp bởi các que tính
– Em ước lượng: khoảng ………. chục que tính
– Em đếm được: ………. que tính
Lời giải:
– Em ước lượng: khoảng 6 chục que tính
– Em đếm được: 59 que tính
Bài 3: Nối (theo mẫu)
Lời giải:
Bài 4: a, Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu).
Việt đã ghép mỗi miếng bìa (E, G, H, K) vào một ô trống (A, B, C, D) để được bảng các số từ 1 đến 100.
Việt ghép như sau:
- Ghép E vào C
- Ghép ….. vào …..
- Ghép ….. vào …..
- Ghép ….. vào …..
b, Viết số thích hợp vào chỗ chấm
– Trong các số ở miếng bìa E, số bé nhất là ……….
– Trong các số ở miếng bìa G, số bé nhất là ……….
– Trong các số ở miếng bìa H, số bé nhất là ……….
– Trong các số ở miếng bìa K, số bé nhất là ……….
Lời giải:
a, Ghép E vào C
Ghép G vào B
Ghép H vào A
Ghép K vào D
b, Trong các số ở miếng bìa E, số bé nhất là 63
– Trong các số ở miếng bìa G, số bé nhất là 27
– Trong các số ở miếng bìa H, số bé nhất là 23
– Trong các số ở miếng bìa K, số bé nhất là 67