Bài 1: a, Số?
b, Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
Quan sát tia số ở câu a, các số lớn hơn 3 và bé hơn 10 là: ……………….
Lời giải:
a,
b, Quan sát tia số ở câu a, các số lớn hơn 3 và bé hơn 10 là: 4, 5, 6, 7, 8, 9
Bài 2: Nối (theo mẫu).
Lời giải:
Bài 3: a, Đ, S?
Số liền trước của 18 là 17. …..
Số liền sau của 17 là 18. …..
Số liền trước của 0 là 1. …..
Số liền sau của 0 là 1. …..
b, Viết số thích hợp vào chỗ chấm
3
Lời giải:
a, Số liền trước của 18 là 17. Đ
Số liền sau của 17 là 18. Đ
Số liền trước của 0 là 1. S
Số liền sau của 0 là 1. Đ
b, 3
Bài 1: Quan sát tia số dưới đây rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
a, Các số lớn hơn 36 và bé hơn 41 là: ……………………..
b, Các số có số chục bằng 3 là: ……………………..
Lời giải:
a, Các số lớn hơn 36 và bé hơn 41 là: 37, 38, 39, 40
b, Các số có số chục bằng 3 là: 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39
Bài 2: Viết tất cả các số có hai chữ số lập được từ ba thẻ số bên.
Lời giải:
Tất cả các số có hai chữ số lập được từ ba thẻ số trên là: 205, 250, 502, 520
Bài 3: Số?
a, Toa liền sau toa 48 là toa …..
Toa liền trước toa 53 là toa …..
b, Toa liền trước toa 50 là toa …..
Toa liền sau toa 50 là toa …..
c, Ở giữa toa 48 và toa 50 là toa …..
Ở giữa toa 49 và toa 52 là toa ….. và toa …..
Lời giải:
a, Toa liền sau toa 48 là toa 49
Toa liền trước toa 53 là toa 52
b, Toa liền trước toa 50 là toa 49
Toa liền sau toa 50 là toa 51
c, Ở giữa toa 48 và toa 50 là toa 49
Ở giữa toa 49 và toa 52 là toa 50 và toa 51
Bài 4: Số?
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
44 | 45 | 46 |
48 | ||
51 | ||
54 |
Lời giải:
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
44 | 45 | 46 |
47 | 48 | 49 |
50 | 51 | 52 |
53 | 54 | 55 |
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Các chú thỏ A, B, C, D, E đang chuẩn bị chạy thi. Các làn chạy được đánh số lần lượt từ 4 đến 8
– Thỏ C chạy ở làn số …..
– Thỏ D chạy ở làn số …..
Lời giải:
– Thỏ C chạy ở làn số 6
– Thỏ D chạy ở làn số 7