Tổng hợp lý thuyết biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị kết hợp với đặt ẩn phụ toán lớp 12


Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị kết hợp với đặt ẩn phụ

Bài toán: Cho hàm số $y=fleft( x right)$. Biện luận số nghiệm của phương trình $fleft[ uleft( x right) right]=m$.

Phương pháp giải bài toán biện luận số nghiệm của phương trình

§ Bước 1: Đặt $t=uleft( x right)$ ta cần xác định miền giá trị của $t$ và tương ứng với mỗi giá trị của $t$ có bao nhiêu giá trị của $x$.

(Ta có thể lập bảng biến thiên hàm số $t=uleft( x right)$ để nhận xét và tìm miền của $t$).

§ Bước 2: Dựa vào đồ thị, biện luận số nghiệm của phương trình $fleft( t right)=m$ từ đó suy ra số nghiệm của phương trình $fleft[ uleft( x right) right]=m$.

Bài tập vận dụng khó về biện luận số nghiệm của phương trình có đáp án

Bài tập 1: [Đề thi tham khảo năm 2018] Cho hàm số $y=fleft( x right)$ liên tục trên $mathbb{R}$ và có đồ thị như hình vẽ bên

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để phương trình $fleft( sin x right)=m$ có nghiệm thuộc khoảng $left( 0;pi  right)$ là

A. $left[ -1;3 right)$

B. $left( -1;1 right)$

C. $left( -1;3 right)$

D. $left[ -1;1 right)$

Lời giải chi tiết

Đặt $t=sin x$, với $xin left( 0;pi  right)Rightarrow tin left( 0;1 right]$. Khi đó $fleft( sin x right)=mLeftrightarrow fleft( t right)=m$.

Dựa vào đồ thị hàm số, để $fleft( t right)=m$ có nghiệm thuộc $left( 0;1 right]$ $Leftrightarrow -1le m<1$. Chọn D.

Bài tập 2: Cho hàm số $y=fleft( x right)={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1$ liên tục trên $mathbb{R}$và có đồ thị như hình vẽ bên.

Số các giá trị nguyên của tham số $m$ để phương trình $fleft( sqrt{x}+sqrt{1-x} right)=m$ có nghiệm thuộc đoạn $left[ 0;1 right]$ là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Lời giải chi tiết

Đặt $t=sqrt{x}+sqrt{1-x}Rightarrow {{t}^{2}}+2sqrt{xleft( 1-x right)}left( t>0 right)$

Theo bất đẳng thức Cosi ta có: $sqrt{xleft( 1-x right)}le frac{x+1-x}{2}=frac{1}{2}$

Do đó $1le {{t}^{2}}le 2Rightarrow 1le tle sqrt{2}$. Vậy $xin left[ 0;1 right]Rightarrow tin left[ 1;sqrt{2} right]$

Ta có: $fleft( 1 right)=-1,,,fleft( sqrt{2} right)=2sqrt{2}-5$

Kết hợp đồ thị suy ra phương trình $fleft( t right)=m$ có nghiệm thuộc đoạn $left[ 1;sqrt{2} right]$ thì $min left[ 2sqrt{2}-5;-1 right]$

Vậy có 2 giá trị nguyên của $min left{ -2;-1 right}$ để phương trình đã cho có nghiệm. Chọn A.

Bài tập 3: Cho hàm số $y=fleft( x right)=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}$ liên tục trên $mathbb{R}$ và có đồ thị như hình vẽ bên.

Số các giá trị nguyên của tham số $m$ để phương trình $-{{left( 1-sin x right)}^{4}}+2{{left( 1-sin x right)}^{2}}=m$ có nghiệm là:

A. 2 B. 8

C. 3 D. 9

Lời giải chi tiết

Đặt $t=1-sin x$ ta có: $sin xin left[ -1;1 right]Rightarrow tin left[ 0;2 right]$

Ta có: $fleft( 2 right)=-8$. Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy $tin left[ 0;2 right]Rightarrow fleft( t right)in left[ -8;1 right]$

Vậy phương trình $-{{left( 1-sin x right)}^{4}}+2{{left( 1-sin x right)}^{2}}=m$ có nghiệm khi $min left[ -8;1 right]$

Kết hợp $min mathbb{Z}Rightarrow $ có 9 giá trị của $m$. Chọn D.

Bài tập 4: Cho hàm số $y=fleft( x right)$ có đồ thị như hình vẽ bên.

Số nghiệm của phương trình $fleft[ fleft( x right) right]=0$ là:

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Lời giải chi tiết

Đặt $t=fleft( x right)Rightarrow fleft( t right)=0Leftrightarrow left[ begin{array}  {} t=fleft( x right)=a \  {} t=fleft( x right)=b \  {} t=fleft( x right)=c \ end{array} right.$ dựa vào đồ thị ta có: $ain left( -2;-1 right),,,bin left( 0;1 right),,,cin left( 1;2 right)$

Khi đó dựa vào đồ thị ta lại có phương trình $fleft( x right)=a$ có 1 nghiệm, phương trình $fleft( x right)=b$ và phương trình $fleft( x right)=c$ đều có 3 nghiệm.

Do đó phương trình $fleft[ fleft( x right) right]=0$ có 7 nghiệm. Chọn B.

Bài tập 5: Cho hàm số $y=fleft( x right)$ có đạo hàm trên $mathbb{R}$ và có đồ thị là đường cong như hình vẽ.

Đặt $gleft( x right)=fleft[ fleft( x right) right]$. Số nghiệm của phương trình ${g}’left( x right)=0$ là:

A. 6 B. 7

C. 8 D. 9

Lời giải chi tiết

Ta có: ${g}’left( x right)={f}’left( x right).{f}’left[ fleft( x right) right]=0Leftrightarrow left[ begin{array}  {} {f}’left( x right)=0 \  {} {f}’left[ fleft( x right) right]=0 \ end{array} right.$

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy ${f}’left( x right)=0Leftrightarrow left[ begin{array}  {} x=-2 \  {} x=0 \ end{array} right.Rightarrow {f}’left( x right)=0$ có 2 nghiệm phân biệt $x=-2,,,x=0$.

Lại có: ${f}’left[ fleft( x right) right]=0Leftrightarrow left[ begin{array}  {} fleft( x right)=-2 \  {} fleft( x right)=0 \ end{array} right.$

Phương trình $fleft( x right)=-2$ có 2 nghiệm $x=-2,,,x>0$ (nghiệm $x=-2$ bị lặp).

Phương trình $fleft( x right)=0$ có 3 nghiệm phân biệt.

Do đó phương trình ${g}’left( x right)=0$ có 6 nghiệm phân biệt. Chọn A.

Bài tập 6: Cho hàm số $y=fleft( x right)=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+1$ có đồ thị như hình vẽ bên.

Số giá trị nguyên của $m$ để phương trình $fleft[ fleft( x right) right]=m$ có nghiệm $xin left[ -1;1 right]$.

A. 10 B. 11

C. 12 D. 13

Lời giải chi tiết

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy với $xin left[ -1;1 right]Rightarrow fleft( x right)in left[ 1;2 right]$

Đặt $t=fleft( x right)$, xét phương trình $fleft( t right)=m$ với $tin left[ 1;2 right]$

Dựa vào đồ thị hàm số với $tin left[ 1;2 right]Rightarrow fleft( t right)in left[ -7;2 right]$

Do đó phương trình $fleft[ fleft( x right) right]=m$ có nghiệm $xin left[ -1;1 right]Leftrightarrow min left[ -7;2 right]$

Kết hợp $min mathbb{Z}Rightarrow $ có 10 giá trị của $m$. Chọn A.

Bài tập 7: Cho hàm số $y=frac{x+1}{x-1}$ có đồ thị như hình vẽ.

Tìm $m$ để phương trình $frac{sin x+1}{sin x-1}=m$ có nghiệm $xin left[ -frac{pi }{2};0 right)$

A. $min left[ -1;0 right]$ B. $min left[ -1;0 right)$

C. $min left[ -1;+infty  right)$ D. $min left( -1;0 right]$

Lời giải chi tiết

Ta có: $xin left[ -frac{pi }{2};0 right)Rightarrow sin xin left[ -1;0 right)$. Đặt $t=sin xRightarrow frac{t+1}{t-1}=m$ với $tin left[ -1;0 right)$

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình $fleft( t right)=m$ có nghiệm $tin left[ -1;0 right)Leftrightarrow min left( -1;0 right]$. Chọn D.

 

Bài tập 8: Cho hàm số $y=fleft( x right)$ có đạo hàm trên $mathbb{R}$ và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

Số nghiệm của phương trình ${f}’left[ fleft( x right) right]=0$ là:

A. 4 B. 7 C. 6 D. 3

Lời giải chi tiết

Đặt $gleft( x right)=fleft[ fleft( x right) right]$ ta có: ${g}’left( x right)={f}’left( x right).{f}’left[ fleft( x right) right]=0Leftrightarrow left[ begin{array}  {} {f}’left( x right)=0 \  {} {f}’left[ fleft( x right) right]=0 \ end{array} right.$

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy ${f}’left( x right)=0Leftrightarrow left[ begin{array}  {} x=-1 \  {} x=1 \ end{array} right.Rightarrow {f}’left( x right)=0$ có 2 nghiệm phân biệt $x=pm 1$.

Lại có: ${f}’left[ fleft( x right) right]=0Leftrightarrow left[ begin{array}  {} fleft( x right)=-1 \  {} fleft( x right)=1 \ end{array} right.$Phương trình $fleft( x right)=-1$ có một nghiệm duy nhất

Phương trình $fleft( x right)=1$ có 3 nghiệm phân biệt.

Do đó phương trình ${g}’left( x right)=0$ có 6 nghiệm phân biệt. Chọn C.





Link Hoc va de thi 2021

Chuyển đến thanh công cụ