STT
Thành ngữ
Nghĩa
1
To be in deep water
rơi vào tình huống khó khăn
2
To be in hot water
gặp rắc rối
3
Better safe than sorry
cẩn tắc vô áy náy
4
Money is the good servant but a bad master
khôn lấy của che thân, dại lấy thân che của
5
The grass are always green on the other side of the fence
đứng núi này trông núi nọ
6
One bitten, twice shy
chim phải đạn sợ cành cong
7
In Rome do as the Romans do
nhập gia tuỳ tục
8
Honesty is the best policy
thật thà là thượng sách
9
A woman gives and forgives, a man gets and forgets
đàn bà cho và tha thứ, đàn ông nhận và quên
10
No roses without a thorn
hồng nào mà chẳng có gai, việc nào mà chẳng có vài khó khăn!
11
Save for the rainy day
làm khi lành để dành khi đau
12
It’s an ill bird that fouls its own nest
vạch áo cho người xem lưng / Tốt đẹp phô ra xấu
xa đậy lại
13
Don’t trouble trouble till trouble troubles you
sinh sự sự sinh
14
Still water run deep
tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi
15
Men make house, women make home
đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm
16
Penny wise pound foolish
tham bát bỏ mâm
17
Make the mare go
có tiền mua tiên cũng được
18
Like father, like son
con nhà tông không giống lông thì cũng giống
cánh
19
The die is cast
bút sa gà chết
20
Two can play that game
ăn miếng trả miếng
21
Practice makes perfect
có công mài sắt có ngày nên kim
22
Ignorance is bliss
không biết thì dựa cột mà nghe
23
No pain, no gain
có làm thì mới có ăn
24
A bad beginning makes a bad ending
đầu xuôi đuôi lọt
25
A clean fast is better than a dirty breakfast
giấy rách phải giữ lấy lề
26
Beauty is but skin-deep
cái nết đánh chết cái đẹp
27
Calamity is man’s true touchstone
lửa thử vàng, gian nan thử sức.
28
Diamond cut diamond
vỏ quýt dày có móng tay nhọn
Reader Interactions