Unit 19 Lớp 4: What Animal Do You Want To See?-Lesson 1


1. Task 1 Lesson 1 Unit 19 lớp 4

Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và đọc lại)

a) The weather’s wonderful. Let’s go to the zoo. (Thời tiết thật đẹp. Chúng ta hãy tới sở thú nhé.)

Great idea! (Ý hay đấy!)

b) What animal do you want to see? (Bạn muốn xem con vật nào?)

I want to see monkeys. (Tôi muốn xem những con khỉ.)

c) Me too. I like monkeys. (Tôi cũng thế. Tôi thích những con khỉ.)

OK. Let’s go over there. (Được rồi. Chúng ta hãy đến đằng kia xem sao.)

d) Oh! Now I don’t like them. (Ồ! Bây giờ tôi không thích chúng nữa.)

2. Task 2 Lesson 1 Unit 19 lớp 4

Point and say (Chỉ và nói)

Work in pairs. Ask your partners what animal they want to see at the zoo (Làm theo cặp. Hỏi bạn em muốn xem động vật gì ở sở thú)

What animal do you want to see?

I want to see …………………

Guide to answer

a) What animal do you want to see? (Bạn muốn xem động vật nào?)

I want to see kangaroos(Tôi muốn xem những con chuột túi.)

b) What animal do you want to see? (Bạn muốn xem động vật nào?)

I want to see crocodiles(Tôi muốn xem những con cá sấu.)

c) What animal do you want to see? (Bạn muốn xem động vật nào?)

I want to see tigers(Tôi muốn xem những con hổ.)

d) What animal do you want to see? (Bạn muốn xem động vật nào?)

I want to see elephants(Tôi muốn xem những con voi.)

3. Task 3 Lesson 1 Unit 19 lớp 4

Listen anh match (Nghe và đánh dấu chọn)

Guide to answer

1. c; 2. a; 3. b

4. Task 4 Lesson 1 Unit 19 lớp 4

Look and write (Nhìn và viết)

Guide to answer

1. What animal does he want to see? (Cậu ấy muốn xem động vật nào?)

He wants to see crocodiles. (Cậu ấy muốn xem những con cá sấu.)

2. What animal does she want to see? (Cô ấy muốn xem động vật nào?)

She wants to see monkeys. (Cô ấy muốn xem những con khỉ.)

3. What animal do they want to see? (Họ muốn xem động vật nào?)

They want to see kangaroos. (Họ muốn xem những con cang-gu-ru.)

4. What animal do they want to see? (Họ muốn xem động vật nào?)

They want to see tigers. (Họ muốn xem nhừng con hổ.)

5. Practice Task 1

Choose the odd one out (Chọn từ khác loại)

6. Practice Task 2

Reorder the words to make sentences (Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh)

1. with my/ play football/ friends/ on Sunday./ I often

……………………………………………………………………………………

2. my uncle/ weekend/ my house./ Last/ stayed at

…………………………………………………………………………………………………………………….

3. T-shirt/ wearing/ and/ He’s/ jeans./ a

…………………………………………………………………………………………………………………….

4. and mountains/ country./ in my/ a lot of rivers/ There are

…………………………………………………………………………………………………………………….

5. usually stay/ Do they/ by the sea?/ in a small house/ or flat

……………………………………………………………………………………………….

7. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các nội dung sau

a. Từ vựng

  • kangaroo: con chuột túi
  • crocodile: cá sấu
  • tiger: con hổ
  • elephant: con voi
  • monkey: con khỉ

b. Cấu trúc

Để hỏi một người nào đó muốn xem con vật nào ở sở thú thì các em dùng mẫu câu sau

What animal do you want to see?

I want to see …………………

Ví dụ

What animal do you want to see? (Bạn muốn xem con vật nào?)

I want to see kangaroos(Tôi muốn xem những con chuột túi.)



Link Hoc va de thi 2021

Chuyển đến thanh công cụ