TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN |
ĐỀ THI GIỮA HK1 NĂM HỌC 2021-2022 MÔN ĐỊA LÍ 12 Thời gian: 60 phút |
Câu 1: Địa thế cao ở hai đầu, thấp ở giữa đó là đặc điểm của vùng núi?
A. Đông Bắc. B. Trường Sơn Bắc. C. Trường Sơn Nam. D. Tây Bắc.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là địa hình của vùng núi Đông Bắc là?
A. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam.
B. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
C. Có 4 cánh cung lớn.
D. Nằm ở tả ngạn Sông Hồng.
Câu 3: Đồng bằng châu thổ Sông Hồng và Sông Cửu Long chung một đặc điểm?
A. Có hệ thống sông ngòi kênh rạch chằng chịt. B. Được hình thành bởi phù sa sông.
C. Hình thành trên vùng sụt lún của hạ lưu sông. D. Có hệ thống đê ngăn lũ ven sông.
Câu 4: Dựa vào át lát địa lí trang 6-7, địa hình núi cao hiểm trở nhất nước ta tập trung ở?
A. Vùng núi Tây Bắc. B. Vùng núi Trường Sơn Bắc.
C. Vùng núi Đông Bắc. D. Vùng núi Trường Sơn Nam.
Câu 5: Dựa vào át lát địa lí trang 6-7, ranh giới của vùng núi Tây Bắc là?
A. Sông Hồng và Sông Đà. B. Sông Hồng và Sông Cả.
C. Sông Hồng và Sông Mã. D. Sông Đà và Sông Mã.
Câu 6: Căn cứ vào át lát địa lý trang 23, hãy cho biết Cửa khẩu nằm trên biên giới Việt- Lào là?
A. Xà Xía. B. Lào Cai. C. Cầu Treo. D. Mộc Bài.
Câu 7: Đây là cảng biển mở lối ra biển thuận lợi cho vùng Đông Bắc Căm- Pu- Chia?
A. Cửa Lò. B. Hải Phòng. C. Nha Trang. D. Đà Nẵng.
Câu 8: Hạn chế nào không phải do hình dạng dài và hẹp của lãnh thổ Việt Nam mang lại?
A. Giao thông Bắc- Nam trắc trở.
B. Khoáng sản nước ta đa dạng, nhưng trữ lượng không lớn.
C. Khí hậu phân hoá phức tạp.
D. Việc bảo vệ an ninh và chủ quyền lãnh thổ khó khăn.
Câu 9: Vùng biển thuộc chủ quyền của Việt Nam trên biển Đông rộng khoảng? (triệu km2 )
A. 4,0. B. 2,0. C. 1,0. D. 3,0.
Câu 10: Nhờ tiếp giáp với biển Đông nên nước ta có?
A. Khí hậu có 2 mùa rõ rệt. B. Thiên nhiên xanh tốt giàu sức sống.
C. Nền nhiệt độ cao nhiều ánh nắng. D. Nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh vật.
Câu 11: Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là ở đồng bằng này có?
A. Diện tích rộng hơn ĐBSCL.
B. Hệ thống đê điều chia đồng bằng ra thành nhiều ô.
C. Hệ thống kênh rạch chằng chịt.
D. Thủy triều xâm nhập sâu gần như toàn bộ đồng bằng về mùa cạn
Câu 12: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là?
A. Gồm các dạy núi song song và so le chạy theo hướng Tây Bắc – Đông.
B. Có địa hình cao nhất cả nước.
C. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
D. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam.
Câu 13: Sự khác nhau rõ nét giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là?
A. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên.
B. Địa hình cao hơn.
C. Hướng núi vòng cung.
D. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét hơn.
Câu 14: Đất đai ở đồng bằng ven biển miền trung có đặc tính nghèo, nhiều cát ít phù sa, vì
A. trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu.
B. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
C. đồng bằng nằm ở chân núi nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống.
D. các sông miền trung ngắn hẹp và rất nghèo phù sa.
Câu 15: Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của thiên nhiên khu vực đồng bằng?
A. Là cơ sở để phát triển nông nghiệp nhiệt đới đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
B. Cung cấp các nguồn lợi khác như khoáng sản , lâm sản, thủy sản.
C. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố.
D. Thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp lâu năm.
Câu 16: Dựa vào át lát địa lí trang 6-7, cho biết các cánh cung núi ở khu vực núi Đông Bắc có đặc điểm nào?
A. Mở rộng ở phía bắc và phía đông. B. Mở rộng ở phía bắc và phía tây.
C. Mở rộng ở phía đông và phía nam. D. Mở rộng ở phía nam và phía tây.
Câu 17: Cho bảng số liệu sau đây: Sản lượng than, dầu thô và điện của Việt Nam
Sản phẩm |
1995 |
2000 |
2006 |
2010 |
Than (triệu tấn) |
8,4 |
11,6 |
38,9 |
44,8 |
Dầu thô (triệu tấn) |
7,6 |
16,3 |
17,2 |
15,0 |
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2010 là?
A. Biểu đồ Tròn. B. Biểu đồ Cột. C. Biểu đồ Đường. D. Biểu đồ Miền.
Câu 18: Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với 2 vành đai sinh khoáng nên Việt Nam có?
A. Nhiều tài nguyên nước quý giá. B. Nhiều tài nguyên khoáng sản.
C. Nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ. D. Nhiều bão và lũ lụt hạn hán.
Câu 19: Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình nước ta hiện tại là
A. Xâm thực-vận chuyển. B. Bồi tụ-vận chuyển.
C. Xâm thực – Bồi tụ. D. Bồi tụ – Xâm thực.
Câu 20: Cho bảng số liệu sau đây: Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu qua một số năm?
(Đơn vị: nghìn tấn).
Năm |
1980 |
1985 |
1990 |
1995 |
2000 |
2005 |
Sản lượng |
8,4 |
12,3 |
92 |
218 |
802,5 |
752,1 |
Khối lượng xuất khẩu |
4,0 |
9,2 |
89,6 |
248,1 |
733,9 |
912,7 |
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu đều tăng.
B. Sản lượng cà phê nhân tăng và khối lượng cà phê xuất khẩu không tăng.
C. Sản lượng cà phê nhân ít hơn khối lượng cà phê xuất khẩu.
D. Sản lượng cà phê nhân tăng ít hơn khối lượng cà phê xuất khẩu
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
A |
B |
A |
B |
C |
D |
B |
C |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
C |
D |
A |
D |
A |
C |
B |
C |
B |
—-
-(Để xem tiếp nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Câu 1. Biểu hiện nào không theo mùa của các yếu tố hải văn?
A. Sóng trên Biển Đông mạnh vào thời kì gió mùa Đông Bắc
B. Sinh vật biển phong phú
C. Độ mặn trung bình của nước biển tăng giảm theo mùa khô và mùa mưa
D. Nhiệt độ nước biển khác nhau giữa mùa khô và mùa mưa
Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không đúng về vùng nội thuỷ của nước ta
A. là cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải của nước ta
B. là vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở
C. được tính từ mép nước thuỷ triều thấp nhất đến đường cơ sở
D. vùng nội thuỷ được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền
Câu 3. Loại thiên tai ở Biển Đông thường gây ra hậu quả nặng nề nhất cho các vùng đồng bằng ven Biển nước ta
A. triều cường B. bão C. xâm thực bờ biển D. sóng thần
Câu 4. Sông Mã nằm ở khu vực địa hình núi
A. Tây bắc B. Trường sơn bắc C. Đông bắc D. Trường sơn nam
Câu 5. Sự khác biệt rõ rệt giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là ở đặc điểm
A. Hướng nghiêng B. Sự tác động của con người
C. Giá trị về kinh tế D. Độ cao và hướng núi
Câu 6. Đỉnh núi Puxailaileng có độ cao 2711m nằm ở vùng địa hình núi nào?
A. Tây Bắc B. Trường Sơn Nam C. Đông Bắc D. Trường Sơn Bắc
Câu 7. Khu vực có địa hình nhiều Cao nguyên nhất nước ta đó là
A. Vùng núi Trường Sơn Bắc B. Vùng núi Đông Bắc.
C. Vùng núi Trường Sơn Nam D. Vùng núi Tây Bắc
Câu 8. Quốc gia có chung đường biên giới với Việt Nam cả trên biển và đất liền là?
A. Mianma B. Thái Lan C. Lào D. Trung Quốc
Câu 9. Vùng Đất của nước ta là
A. Các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển
B. Toàn bộ phần đất liền và các hải đảo
C. Phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển
D. Phần đất liền giáp biển
Câu 10. Điểm cực Tây của nước ta thuộc tỉnh
A. Điện Biên B. Lai Châu C. Lào Cai D. Sơn La
Câu 11. Đường biên giới trên đất liền giữa Việt Nam và Trung Quốc dài
A. 2100 km B. 1100 km C. 1400 km D. 4600 km
Câu 12. Dạng địa hình nào sau đây ở vùng ven biển rất thuận lợi cho xây dựng cảng biển?
A. Các vũng, vịnh nước sâu B. Vịnh cửa sông
C. Các bờ biển mài mòn D. Nhiều bãi ngập triều
Câu 13. Vùng Biển nước ta không tiếp giáp vùng Biển của quốc gia nào sau đây ?
A. Thái lan B. Cam pu chia C. In đô nê xia D. Mianma
Câu 14. Sông lớn nhất ở vùng núi Tây bắc nước ta
A. sông Hồng B. sông Đà C. sông Cả D. sông Mã
Câu 15. Đặc điểm nào không đúng với địa hình Việt Nam
A. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, phần lớn là núi cao trên 2000m
B. Cao ở phía Tây Bắc thấp dần về phía Đông Nam
C. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, có sự phân bậc rõ rệt
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người
Câu 16. Tọa độ địa lí của nước ta luôn có đặc điểm
A. vĩ độ nam-kinh độ đông B. có kinh độ bắc-vĩ độ đông
C. vĩ độ bắc-kinh độ đông D. có vĩ độ bắc-kinh độ nam
Câu 17. Ở miền núi có tiềm năng Thủy điện lớn hơn vùng Đồng bằng do
A. có nhiều sông lớn B. nhiều rừng C. mưa nhiều D. địa hình dốc.
Câu 18. Các dãy núi ở Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có hướng chính là
A. Tây nam -Đông bắc B. Tây- Đông C. Tây bắc – Đông nam D. Bắc -Nam
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam
A. Tam Đảo B. Con Voi C. Hoàng Liên Sơn D. Đông Triều
Câu 20. Ranh giới giữa vùng núi Tây bắc và vùng núi Đông bắc
A. sông Đà B. sông Mã C. sông Cả D. sông Hồng
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
B |
B |
B |
D |
D |
C |
D |
B |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
A |
D |
B |
A |
C |
A |
C |
D |
D |
—-
-(Để xem tiếp nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Câu 1. Tổng diện tích phần đất của nước ta (theo Niên giám thống kê 2006) là (km²)
A. 331 214 B. 331 212 C. 331 213 D. 331 210.
Câu 2. Các đồng bằng duyên hải miền Trung ít bị ngập úng lâu như đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu long là do
A. mật độ dân cư thấp,ít có công trình ven sông
B. mưa ở duyên hải miền Trung ít hơn
C. địa hình dốc ra biển và không có đê
D. mưa nhiều nhưng rải đều trong nhiếu tháng
Câu 3. Dạng địa hình nào sau đây ở vùng ven biển rất thuận lợi cho xây dựng cảng biển?
A. Vịnh cửa sông B. Các vũng, vịnh nước sâu
C. Các bờ biển mài mòn D. Nhiều bãi ngập triều
Câu 4. Vùng Biển nước ta không tiếp giáp vùng Biển của quốc gia nào sau đây ?
A. Mianma B. In đô nê xia C. Cam pu chia D. Thái lan
Câu 5. Sông lớn nhất ở vùng núi Tây bắc nước ta
A. sông Mã B. sông Hồng C. sông Đà D. sông Cả
Câu 6. Tọa độ địa lí của nước ta luôn có đặc điểm
A. vĩ độ bắc-kinh độ đông B. có kinh độ bắc-vĩ độ đông
C. vĩ độ nam-kinh độ đông D. có vĩ độ bắc-kinh độ nam
Câu 7. Điểm cực Tây của nước ta thuộc tỉnh
A. Lào Cai B. Sơn La C. Lai Châu D. Điện Biên
Câu 8. Nước ta nằm ở vùng nhiệt đới Bắc bán cầu nên
A. nhiệt độ cao, chan hòa ánh nắng B. có sự phân hóa đa dạng về tự nhiên.
C. tài nguyên khoáng sản phong phú D. khí hậu có 2 mùa rõ rệt
Câu 9. Tính chất khí hậu hải dương điều hoà là của nước ta do yếu tố nào quy định?
A. Vị trí địa lý B. Biển Đông C. Địa hình D. Khí hậu
Câu 10. Đặc điểm không đúng sinh vật nhiệt đới của vùng biển Đông là?
A. Ít loài quý hiếm B. Năng suất sinh học cao
C. Nhiều loài sinh vật phù du và sinh vật đáy D. Thành phần loài đa dạng
Câu 11. Ranh giới giữa vùng núi Tây bắc và vùng núi Đông bắc
A. sông Hồng B. sông Đà C. sông Cả D. sông Mã
Câu 12. Các dãy núi ở Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có hướng chính là
A. Tây bắc – Đông nam B. Tây- Đông C. Bắc –Nam D. Tây nam -Đông bắc
Câu 13. Đặc điểm nào không phải địa hình vùng ven Biển nước ta
A. các tam giác châu, bãi triều rộng B. bờ biển mài mòn
C. các vịnh cửa sông D. thềm lục địa rộng
Câu 14. Khu vực có địa hình nhiều Cao nguyên nhất nước ta đó là
A. Vùng núi Đông Bắc. B. Vùng núi Trường Sơn Bắc
C. Vùng núi Trường Sơn Nam D. Vùng núi Tây Bắc
Câu 15. Ý nào là không đúng khi nói về biển Đông.
A. là một vùng Biển nhiều bão trên Thê giới
B. có nhiệt độ cao hơn trong đất liền vào mùa Đông
C. phía bắc của biền Đông vào mùa Đông có xảy ra tuyết rơi
D. có nhiệt độ thấp hơn trên đất liền vào mùa hè
Câu 16. Sự khác biệt rõ rệt giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là ở đặc điểm
A. Giá trị về kinh tế B. Hướng nghiêng
C. Độ cao và hướng núi D. Sự tác động của con người
Câu 17. Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ lệ đất bị phèn – mặn nhiều là do
A. Diện tích rộng so với các đồng bằng khác B. Do nằm ở hạ lưu sông Mê Công
C. Địa hình bằng phẳng, thấp và ít đê D. Nằm trong đồng bằng Nam bộ
Câu 18. Đỉnh núi Puxailaileng có độ cao 2711m nằm ở vùng địa hình núi nào?
A. Đông Bắc B. Trường Sơn Bắc C. Tây Bắc D. Trường Sơn Nam
Câu 19. Ở miền núi có tiềm năng Thủy điện lớn hơn vùng Đồng bằng do
A. mưa nhiều B. có nhiều sông lớn C. nhiều rừng D. địa hình dốc.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam
A. Con Voi B. Tam Đảo C. Hoàng Liên Sơn D. Đông Triều
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
C |
B |
A |
C |
A |
D |
A |
D |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
A |
D |
C |
C |
C |
C |
B |
B |
D |
—-
-(Để xem tiếp nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Câu 1: Căn cứ vào át lát địa lý trang 23, hãy cho biết Cửa khẩu nằm trên biên giới Việt- Lào là?
A. Xà Xía. B. Lào Cai. C. Cầu Treo. D. Mộc Bài.
Câu 2: Đây là cảng biển mở lối ra biển thuận lợi cho vùng Đông Bắc Cam- Pu- Chia?
A. Cửa Lò. B. Hải Phòng. C. Nha Trang. D. Đà Nẵng.
Câu 3: Hạn chế nào không phải do hình dạng dài và hẹp của lãnh thổ Việt Nam mang lại?
A. Giao thông Bắc- Nam trắc trở.
B. Khoáng sản nước ta đa dạng, nhưng trữ lượng không lớn.
C. Khí hậu phân hoá phức tạp.
D. Việc bảo vệ an ninh và chủ quyền lãnh thổ khó khăn.
Câu 4: Vùng biển thuộc chủ quyền của Việt Nam trên biển Đông rộng khoảng? (triệu km2)
A. 4,0. B. 2,0. C. 1,0. D. 3,0.
Câu 5: Nhờ tiếp giáp với biển Đông nên nước ta có
A. khí hậu có 2 mùa rõ rệt. B. thiên nhiên xanh tốt giàu sức sống.
C. nền nhiệt độ cao nhiều ánh nắng. D. nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh vật.
Câu 6: Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là ở đồng bằng này có
A. diện tích rộng hơn ĐBSCL.
B. hệ thống đê điều chia đồng bằng ra thành nhiều ô.
C. hệ thống kênh rạch chằng chịt.
D. thủy triều xâm nhập sâu gần như toàn bộ đồng bằng về mùa cạn.
Câu 7: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là
A. gồm các dạy núi song song và so le chạy theo hướng Tây Bắc – Đông.
B. có địa hình cao nhất cả nước.
C. địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
D. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam.
Câu 8: Sự khác nhau rõ nét giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là
A. vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên. B. địa hình cao hơn.
C. hướng núi vòng cung. D. tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét hơn.
Câu 9: Đất đai ở đồng bằng ven biển miền trung có đặc tính nghèo, nhiều cát ít phù sa, vì
A. trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu.
B. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
C. đồng bằng nằm ở chân núi nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống.
D. các sông miền trung ngắn hẹp và rất nghèo phù sa.
Câu 10: Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của thiên nhiên khu vực đồng bằng?
A. Là cơ sở để phát triển nông nghiệp nhiệt đới đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
B. Cung cấp các nguồn lợi khác như khoáng sản , lâm sản, thủy sản.
C. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố.
D. Thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp lâu năm.
Câu 11: Địa thế cao ở hai đầu, thấp ở giữa đó là đặc điểm của vùng núi
A. Đông Bắc. B. Trường Sơn Bắc. C. Trường Sơn Nam. D. Tây Bắc.
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không phải là địa hình của vùng núi Đông Bắc là?
A. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam.
B. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
C. Có 4 cánh cung lớn.
D. Nằm ở tả ngạn Sông Hồng.
Câu 13: Đồng bằng châu thổ Sông Hồng và Sông Cửu Long chung một đặc điểm?
A. Có hệ thống sông ngòi kênh rạch chằng chịt. B. Được hình thành bởi phù sa sông.
C. Hình thành trên vùng sụt lún của hạ lưu sông. D. Có hệ thống đê ngăn lũ ven sông.
Câu 14: Dựa vào át lát địa lí trang 6-7, địa hình núi cao hiểm trở nhất nước ta tập trung ở?
A. Vùng núi Tây Bắc. B. Vùng núi Trường Sơn Bắc.
C. Vùng núi Đông Bắc. D. Vùng núi Trường Sơn Nam.
Câu 15: Dựa vào át lát địa lí trang 6-7, ranh giới của vùng núi Tây Bắc là?
A. Sông Hồng và Sông Đà. B. Sông Hồng và Sông Cả.
C. Sông Hồng và Sông Mã. D. Sông Đà và Sông Mã.
Câu 16: Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với 2 vành đai sinh khoáng nên Việt Nam có?
A. Nhiều tài nguyên nước quý giá. B. Nhiều tài nguyên khoáng sản.
C. Nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ. D. Nhiều bão và lũ lụt hạn hán.
Câu 17: Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình nước ta hiện tại là
A. Xâm thực-vận chuyển. B. Bồi tụ-vận chuyển.
C. Xâm thực-Bồi tụ. D. Bồi tụ-Xâm thực.
Câu 18: Cho bảng số liệu sau đây: Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu qua một số năm?
(Đơn vị: nghìn tấn).
Năm |
1980 |
1985 |
1990 |
1995 |
2000 |
2005 |
Sản lượng |
8,4 |
12,3 |
92 |
218 |
802,5 |
752,1 |
Khối lượng xuất khẩu |
4,0 |
9,2 |
89,6 |
248,1 |
733,9 |
912,7 |
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu đều tăng.
B. Sản lượng cà phê nhân tăng và khối lượng cà phê xuất khẩu không tăng.
C. Sản lượng cà phê nhân ít hơn khối lượng cà phê xuất khẩu.
D. Sản lượng cà phê nhân tăng ít hơn khối lượng cà phê xuất khẩu.
Câu 19: Dựa vào át lát địa lí trang 6-7, cho biết các cánh cung núi ở khu vực núi Đông Bắc có đặc điểm nào?
A. Mở rộng ở phía bắc và phía đông. B. Mở rộng ở phía bắc và phía tây.
C. Mở rộng ở phía đông và phía nam. D. Mở rộng ở phía nam và phía tây.
Câu 20: Cho bảng số liệu sau đây: Sản lượng than, dầu thô và điện của Việt Nam
Sản phẩm |
1995 |
2000 |
2006 |
2010 |
Than (triệu tấn) |
8,4 |
11,6 |
38,9 |
44,8 |
Dầu thô (triệu tấn) |
7,6 |
16,3 |
17,2 |
15,0 |
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2010 là?
A. Biểu đồ Tròn. B. Biểu đồ Cột. C. Biểu đồ Đường. D. Biểu đồ Miền.
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
D |
B |
C |
B |
B |
C |
D |
A |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
A |
B |
A |
B |
B |
C |
B |
A |
C |
—-
-(Để xem tiếp nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 4 Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 12 năm 2021 – 2022 Trường THPT Lê Qúy Đôn. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !