TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG PHƯƠNG |
ĐỀ THI GIỮA HK1 NĂM HỌC 2021-2022 MÔN ĐỊA LÍ 12 Thời gian: 60 phút |
Câu 1: Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú vì
A. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới.
B. nằm hoan toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực Châu Á gió mùa.
C. lãnh thổ kéo dài nên thiên nhiên có sự phân hóa đa dạng.
D. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật.
Câu 2: Căn cứ vào át lát địa lý trang 4-5 hãy cho biết Điểm cực Nam nước ta thuộc tỉnh?
A. Sóc Trăng. B. Kiên Giang. C. Cà Mau. D. Bạc Liêu.
Câu 3: Phần đất liền nước ta nằm trong hệ tọa độ địa lí?
A. 23020’B – 8030’B và 102009’Đ – 109024’Đ.
B. 23023’B – 8034’B và 102009’Đ – 109020’Đ.
C. 23023’B – 8030’B và 102009’Đ – 109024’Đ.
D. 23023’B – 8034’B và 102009’Đ – 109024’Đ.
Câu 4: Căn cứ vào át lát địa lý trang 4-5 hãy cho biết, Việt Nam không có đường biên giới trên biển với nước nào?
A. Lào. D. Campuchia. C. Trung Quốc. B. Thái Lan, Trung Quốc.
Câu 5: Do nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm, gió mùa nên thiên nhiên nước ta có?
A. Sinh vật đa dạng. B. Đất đai rộng lớn và phì nhiêu.
C. Khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn. D. Khí hậu ôn hoà, dễ chịu.
Câu 6: So với các nước cùng một vĩ độ, nước ta có nhiều lợi thế hơn hẳn về?
A. Phát triển cây cà phê, cao su, ca cao.
B. Trồng các loại lúa gạo, cà phê, cao su.
C. Trồng được các loại nho, cam, ô liu, chà là như Tây Á.
D. Trồng được lúa mì, ngô, khoai.
Câu 7: Nước ta có sự đa dạng về bản sắc dân tộc là do
A. đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động.
B. giao tiếp của hai vành đai sinh khoáng lớn.
C. giao nhau của các luồng sinh vật Bắc, Nam.
D. có sự gặp gỡ nghiều nền văn minh lớn á, Âu với văn minh bản địa.
Câu 8: Vị trí địa lý đã qui định đặc điểm nào của thiên nhiên nước ta?
A. Nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Nhiệt đới ẩm.
C. Nhiệt đới khô hạn. D. Nhiệt đới gió mùa.
Câu 9: Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm
A. tổng diện tích khoảng 15000km2. B. bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông.
C. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. D. có các ruộng bậc cao bạc màu.
Câu 10: Căn cứ vào át lát địa lý trang 4-5 hãy cho biết Vân Phong và Cam Ranh là 2 vịnh thuộc tỉnh
A. Bình Thuận. B. Đà Nẵng. C. Khánh Hòa. D. Quãng Ninh.
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
C |
D |
A |
A |
B |
D |
A |
C |
C |
—-
-(Để xem tiếp nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Câu 1. Sự khác biệt rõ rệt giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là ở đặc điểm
A. Giá trị về kinh tế B. Hướng nghiêng
C. Độ cao và hướng núi D. Sự tác động của con người
Câu 2. Tổng diện tích phần đất của nước ta (theo Niên giám thống kê 2006) là (km²)
A. 331 214 B. 331 213 C. 331 210. D. 331 212
Câu 3. Nước ta nằm ở vùng nhiệt đới Bắc bán cầu nên
A. có sự phân hóa đa dạng về tự nhiên. B. nhiệt độ cao, chan hòa ánh nắng
C. khí hậu có 2 mùa rõ rệt D. tài nguyên khoáng sản phong phú
Câu 4. Ý nào là không đúng khi nói về biển Đông.
A. có nhiệt độ thấp hơn trên đất liền vào mùa hè
B. có nhiệt độ cao hơn trong đất liền vào mùa Đông
C. phía bắc của biền Đông vào mùa Đông có xảy ra tuyết rơi
D. là một vùng Biển nhiều bão trên Thê giới
Câu 5. Sông lớn nhất ở vùng núi Tây bắc nước ta
A. sông Hồng B. sông Cả C. sông Đà D. sông Mã
Câu 6. Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ lệ đất bị phèn – mặn nhiều là do
A. Diện tích rộng so với các đồng bằng khác B. Địa hình bằng phẳng, thấp và ít đê
C. Do nằm ở hạ lưu sông Mê Công D. Nằm trong đồng bằng Nam bộ
Câu 7. Đặc điểm nào không phải địa hình vùng ven Biển nước ta
A. bờ biển mài mòn B. các tam giác châu, bãi triều rộng
C. các vịnh cửa sông D. thềm lục địa rộng
Câu 8. Ranh giới giữa vùng núi Tây bắc và vùng núi Đông bắc
A. sông Mã B. sông Cả C. sông Đà D. sông Hồng
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không đúng về vùng nội thuỷ của nước ta
A. được tính từ mép nước thuỷ triều thấp nhất đến đường cơ sở
B. là cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải của nước ta
C. là vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở
D. vùng nội thuỷ được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền
Câu 10. Tính chất khí hậu hải dương điều hoà là của nước ta do yếu tố nào quy định?
A. Vị trí địa lý B. Khí hậu C. Biển Đông D. Địa hình
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
B |
B |
B |
D |
D |
C |
D |
C |
B |
—-
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Câu 1. Tổng diện tích phần đất của nước ta (theo Niên giám thống kê 2006) là (km²)
A. 331 213 B. 331 212 C. 331 210. D. 331 214
Câu 2. Đỉnh núi Puxailaileng có độ cao 2711m nằm ở vùng địa hình núi nào?
A. Trường Sơn Nam B. Đông Bắc C. Trường Sơn Bắc D. Tây Bắc
Câu 3. Tính chất khí hậu hải dương điều hoà là của nước ta do yếu tố nào quy định?
A. Địa hình B. Vị trí địa lý C. Biển Đông D. Khí hậu
Câu 4. Vùng biển mà tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và hàng không như công ước quốc tế quy định, được gọi là?
A. Lãnh hải B. Vùng tiếp giáp lãnh hải
C. Nội thủy D. Vùng đặc quyền về kinh tế
Câu 5. Các đồng bằng duyên hải miền Trung ít bị ngập úng lâu như đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu long là do
A. mưa nhiều nhưng rải đều trong nhiếu tháng
B. mật độ dân cư thấp,ít có công trình ven sông
C. mưa ở duyên hải miền Trung ít hơn
D. địa hình dốc ra biển và không có đê
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng về vùng nội thuỷ của nước ta
A. là vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở
B. được tính từ mép nước thuỷ triều thấp nhất đến đường cơ sở
C. là cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải của nước ta
D. vùng nội thuỷ được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền
Câu 7. Sông Mã nằm ở khu vực địa hình núi
A. Trường Sơn Nam B. Đông Bắc C. Trường Sơn Bắc D. Tây Bắc
Câu 8. Đường biên giới trên đất liền giữa Việt Nam và Trung Quốc dài
A. 2100 km B. 4600 km C. 1400 km D. 1100 km
Câu 9. Các dãy núi ở Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có hướng chính là
A. Bắc –Nam B. Tây Bắc – Đông Nam C. Tây Nam – Đông Bắc D. Tây- Đông
Câu 10. Dạng địa hình nào sau đây ở vùng ven biển rất thuận lợi cho xây dựng cảng biển?
A. Các vũng, vịnh nước sâu B. Vịnh cửa sông
C. Nhiều bãi ngập triều D. Các bờ biển mài mòn
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
C |
D |
D |
D |
A |
C |
C |
B |
A |
—-
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Câu 1: Do nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm, gió mùa nên thiên nhiên nước ta có?
A. Sinh vật đa dạng. B. Đất đai rộng lớn và phì nhiêu.
C. Khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn. D. Khí hậu ôn hoà, dễ chịu.
Câu 2: So với các nước cùng một vĩ độ, nước ta có nhiều lợi thế hơn hẳn về?
A. Phát triển cây cà phê, cao su, ca cao.
B. Trồng các loại lúa gạo, cà phê, cao su.
C. Trồng được các loại nho, cam, ô liu, chà là như Tây Á.
D. Trồng được lúa mì, ngô, khoai.
Câu 3: Nước ta có sự đa dạng về bản sắc dân tộc là do
A. đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động.
B. giao tiếp của hai vành đai sinh khoáng lớn.
C. giao nhau của các luồng sinh vật Bắc, Nam.
D. có sự gặp gỡ nghiều nền văn minh lớn á, Âu với văn minh bản địa.
Câu 4: Vị trí địa lý đã qui định đặc điểm nào của thiên nhiên nước ta?
A. Nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Nhiệt đới ẩm.
C. Nhiệt đới khô hạn. D. Nhiệt đới gió mùa.
Câu 5: Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm
A. tổng diện tích khoảng 15000km2. B. bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông.
C. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. D. có các ruộng bậc cao bạc màu.
Câu 6: Căn cứ vào át lát địa lý trang 4-5 hãy cho biết Vân Phong và Cam Ranh là 2 vịnh thuộc tỉnh
A. Bình Thuận. B. Đà Nẵng. C. Khánh Hòa. D. Quãng Ninh.
Câu 7: Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú vì
A. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới.
B. nằm hoan toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực Châu Á gió mùa.
C. lãnh thổ kéo dài nên thiên nhiên có sự phân hóa đa dạng.
D. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật.
Câu 8: Căn cứ vào át lát địa lý trang 4-5 hãy cho biết Điểm cực Nam nước ta thuộc tỉnh?
A. Sóc Trăng. B. Kiên Giang. C. Cà Mau. D. Bạc Liêu.
Câu 9: Phần đất liền nước ta nằm trong hệ tọa độ địa lí?
A. 23020’B – 8030’B và 102009’Đ – 109024’Đ.
B. 23023’B – 8034’B và 102009’Đ – 109020’Đ.
C. 23023’B – 8030’B và 102009’Đ – 109024’Đ.
D. 23023’B – 8034’B và 102009’Đ – 109024’Đ.
Câu 10: Căn cứ vào át lát địa lý trang 4-5 hãy cho biết, Việt Nam không có đường biên giới trên biển với nước nào?
A. Lào. B. Campuchia. C. Trung Quốc. D. Thái Lan.
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
B |
D |
A |
C |
C |
D |
C |
D |
A |
—-
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 4 Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 12 năm 2021 – 2022 Trường THPT Nguyễn Công Phương. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !