TRƯỜNG THPT GIỒNG ÔNG TỐ |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Loại base nito nào liên kết bổ sung với Uraxin ?
A. Timin B. Guanin
C. Adenin D. Xitozin
Câu 2. Ý nghĩa của hiện tượng di truyền liên kết gen là
A. Định hướng quá trình tiến hóa trên cơ sở hạn chế nguồn biến dị tổ hợp
B. Tạo nguồn biến dị tổ hợp phong phú cho tiến hóa và chọn giống
C. Hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp, đảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm gen quý
D. Tạo điều kiện cho các gen quý trên 2NST tương đồng có điều kiện tổ hợp với nhau
Câu 3. Ở một quần thể thực vật lưỡng bội, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp. Ở thế hệ xuất phát (P) gồm 25% thân cao và 75% thân thấp. Khi P tự thụ phấn 2 thế hệ ở F2 cây thân cao chiếm tỷ lệ 17,5% . Tính theo lý thuyết, trong tổng số cây thân cao ở P , cây thuần chủng chiếm tỷ lệ
A. 25% B. 12,5%
C. 5% D. 20%
Câu 4. Cho các phép lai giữa các cây tứ bội sau đây
(1)AaaaBBbb × AAAABBbb
(2)AaaaBBBB×AaaaBBbb
(3)AaaaBBbb × AAAaBbbb
(4)AAAaBbbb × AAAABBBb
Biết rằng các cây tứ bội giảm phân chỉ cho các loại giao tử lưỡng bội và có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lý thuyết, trong các phép lai trên có bao nhiêu phép lai cho đời con có 9 loại kiểu gen ?
A. 1 B. 2
C. 4 D. 3
Câu 5. Có bao nhiêu đặc điểm dưới đây không phải là của quần thể ngẫu phối ?
(1) Thành phần kiểu gen đặc trưng, ổn định qua các thế hệ
(2)Duy trì sự đa dạng di truyền
(3)Làm tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử và giảm tỷ lệ dị hợp tử
(4)Tạo nên một lượng biến dị di truyền rất lớn trong quần thể.
A. 1 B. 4
C. 3 D. 2
Câu 6. Sinh sản bằng nảy chồi gặp ở nhóm động vật nào ?
A. Ong , kiến, rệp
B. Bọt biển, giup dẹp
C. Bọt biển, ruột khoang
D. Động vật đơn bào và giun dẹp
Câu 7. Trong công tác tạo giống, muốn tạo một giống vật nuôi có thêm đặc tính của một loài khác, phương pháp nào dưới đây được cho là hiệu quả nhất ?
A. Gây đột biến
B. Lai tạo
C. Công nghệ gen
D. Công nghệ tế bào
Câu 8. Cây pomato là cây lai giữa khoai tây và cà chua được tạo ra bằng phương pháp
A. Nuôi tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo
B. Dung hợp tế bào trần
C. Tạo giống bằng chọn dòng tế bào xoma có biến dị
D. Nuôi cây hạt phấn
Câu 9 : Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là :
A. Carôtenôit
B. Diệp lục a, b và phitôcrôm
C. Diệp lục
D. Phitôcrôm
Câu 10 : Cho hai cây có hai cặp gen dị hợp giao phấn với nhau thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình là 1:2 :1 . Biết mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn . Trong các nhận định dưới đây có bao nhiêu nhận định đúng :
1)Bố mẹ có thể có kiểu gen giống nhau hoặc khác nhau
2)Hoán vị chỉ xảy ra ở một giới
3)Hoán vị có thể xảy ra ở hai giới
4)Các gen có thể liên kết hoàn toàn
5)Đời con có tối đa 9 kiểu gen
6)Đời con có tối thiểu 3 kiểu gen
A.2 B. 3
C. 5 D. 4
Câu 11 : Xét các loài sau :
1)Ngựa 2)Thỏ
3)Chuột 4)Trâu
5)Bò 6)Cừu
7)Dê
Trong các loài trên, những loài có dạ dày bốn ngăn là :
A. 1,2,4 và 5
B. 4,5,6 và 7
C. 1,4,5 và 6
D. 2,4,5 và 7
Câu 12: Ở cây cà chua , gen A : thân cao , b thân thấp ; B quả tròn , b quả bầu dục . Các gen cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng và liên kết hoàn toàn với nhau. Cho lai giữa hai giống cà chua thuần chủng thân cao quả tròn với thân thấp quả bầu dục được F1 . Khi cho F1 tự thụ phấn thì F2 phân tính theo tỉ lệ
A. 3 cao tròn : 1 thân thấp , bầu dục
B. 1 cao, bầu dục : 2 cao, tròn : 1 thấp, tròn
C. 3 cao tròn : 3 cao, bầu dục : 1 thấp tròn : 1 thấp , bầu dục
D. 9 cao tròn : 3 cao bầu dục : 3 thấp tròn : 1 thấp bầu dục
Câu 13 : Ở một loài thực vật , xét hai cặp gen (A,a và B ,b) phân li độc lập cùng quy định màu hoa . Khi trong kiểu gen có cả hai loại alen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ , khi chỉ có một loại alen trội A thì cho kiểu hình hoa vàng , khi chỉ có alen trội B thì kiểu hình hoa hồng , khi có hoàn toàn alen lặn thì cho kiểu hình hoa trắng. Cho biết không xảy ra đột biến có bao nhiêu cách sau đây giúp xác định chính xác kiểu gen của một cây đỏ T thuộc loài này ?
1)Cho cây T tự thụ phấn
2)Cho cây T giao phấn với cây hoa đỏ có kiểu gen dị hợp về hai cặp gen
3)Cho cây T giao phấn với cây hoa đỏ có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen
4)Cho cây T giao phấn với cây hoa hồng thuần chủng
5)Cho cây T giao phấn với cây hoa vàng có kiểu gen dị hợp tử
6)Cho cây T giao phấn với cây hoa đỏ thuần chủng
A. 3 B. 5
C. 2 D. 4
Câu 14 : Nhận định nào đúng khi nói về xinap ?
A. Xinap là diện tiếp xúc của các tế bào cạnh nhau
B. Tất cả các xinap đều có chứa chất trng gian hóa học là axêtincôlin
C. Có hai loại xinap là xinap hóa học và xinap sinh học
D. Cấu tạo của xinap hóa học gồm màng trước , màng sau , khe xinap và chùy xinap
Câu 15 : Quá trình vận chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhụy( đầu nhụy) gọi là
A. Thụ tinh
B. Tự thụ phấn
C. Thụ phấn
D. Thụ tinh kép
Câu 16 : Sự biến thái của sâu bọ được điều hoàn bởi loại hooc môn nào ?
A. Ecđixơn và juvenin
B. Testostêrôn
C. Ơstrôgen
D. Tirôxin
Câu 17: Loại axit nucleic đóng vai trò như “người phiên dịch” của quá trình dịch mã là :
A. ADN B. tARN
C. rARN D. mARN
Câu 18: Khi nói về sinh sản hữu tính ở động vật nhận định nào sau đây sai ?
A. Động vật đơn tính là động vật mà trên mỗi cơ thể chỉ có cơ quan sinh sản đực hoặc cơ quan sinh sản cái
B. Động vật sinh sản hữu tính có hai hình thức thụ tinh là thụ tinh ngoài và thụ tinh trong
C. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản có sự kết hợp của các giao tử lưỡng bội để tạo ra cá thể mới thích nghi với môi trường sống
D. Ở động vật đẻ con , phôi thai phát triển trong cơ thể mẹ nhờ chất đinh ưỡng lấy từ cơ thể mẹ qua nhau thai
Câu 19 : Ở đậu Hà Lan , alen A thân cao , alen a thân thấp ; alen B hoa đỏ , alen b hoa trắng . Hai alen này nằm trên 2 cặp NST tương đồng . Cho đậu thân cao , hoa đỏ dị hợp về hai cặp gen tự thụ phấn thu được F1. Nếu không có đột biến , tính theo lí thuyết trong số cây thân cao hoa trắng F1 thì số cây thân cao hoa trắng có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ :
A. 1/3 B. 3/16
C. 2/3 D. 1/8
Câu 20 : Ở ruồi giấm cho con đực có mắt trắng giao phối với con cái mắt đỏ thu được F1 đồng hợp mắt đỏ . Cho các cá thể F1 giao phối tự do với nhau, đời F2 thu được 3 con đực mắt đỏ , 4 con đực mắt vàng , 1 con đực mắt trắng : 6 con cái mắt đỏ , 2 con cái mắt vàng . Nếu cho con đực mắt đỏ F2 giao phối với con cái mắt đỏ F2 thì kiểu hình mắt đỏ ở đời con có tỉ lệ là :
A. 24/41 B. 19/54
C. 31/54 D. 7/9
Câu 21 : Khi cho hai cá thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản , F1 đồng tính biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ . Tiếp tục cho F1 lai phân tích, nếu đời lai có tỉ lệ phân li kiểu hình là 1 :1 thì hai tính trạng đó di truyền theo quy luật
A. Phân li độc lập
B. Liên kếthoàn toàn
C. Tương tác gen
D. Hoán vị gen
Câu 22 : Về mắt di truyền mỗi quần thể được đặc trưng bởi :
A. Vốn gen
B. Tỷ lệ các nhóm tuổi
C. Tỷ lệ đực và cái
D. Độ đa dạng
Câu 23 : Cặp bố mẹ đem lai có kiểu gen
. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng , các tính trạng trội là trội hoàn toàn hoán vị gen xảy ra ở hay bên bố mẹ với tần số bằng nhau . Phát biểu nào sau đây không đúngA. Kiểu hình trội về một tính trạng và lặn về tính trạng kia chiếm tỉ lệ <18,75%
B. Có 2 loại trong các loại kiểu hình ở đời con chiếm tỉ lệ bằng nhau
C. Đời con xuất hiện 4 loại kiểu hình
D. Kiểu hình lặn về hai tính trạng chiếm < 6,25 %
Câu 24 : Trong kĩ thuật chuyển gen ở động vật, phương pháp nào thông dụng nhất
A. Vi tiêm
B. Biến nạp
C. Cấy nhân có gen đã cải biến
D. Cấy truyền phôi
Câu 25 : Phân tử Hêmôglôbin gồm hai chuỗi polipeptit alpha và hai chuỗi polipeptit bêta . Phân tử hêmôglôbin có cấu trúc :
A. Bậc 2 B. Bậc 3
C. Bậc 4 D. Bậc 1
Câu 26 : Một quần thể ở thế hệ xuất phát có cấu trúc di truyền 0,1 AA: 0,4 Aa : 0,5 aa . Tỉ lệ kiểu gen dị hợp sau 3 thế hệ ngẫu phối là
A. 0,9 B. 0,125
C. 0,42 D. 0,25
Câu 27 : Trong các nhận định sau :
1)Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng NH4+ và NO3–
2) NH4+ ở trong mô thực vậ được đồng hóa theo ba con đường : amin hóa , chuyển vị amin và hình thành amit
3)Nitơ là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu và là thành phần không thay thế của nhiều hợp chất sinh học quan trọng
4)Trong cây NO3– được khử thành NH4+
5) Hình thành amit là con đường khử độc NH4+ dư thừa đồng thời tạo nguồn dự trữ NH4+ cho quá trình tổng hợp amin cần thiết
Có bao nhiêu nhận định đúng về quá trình đồng hóa amin ở thực vật
A. 5 B. 3
C. 2 D. 4
Câu 28 : Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của những bào quan nào dưới đây
(1)Lizôxôm
(2) Ribôxôm
(3) Lục lạp
(4) Perôxixôm
(5) Ti thể
(6) Bộ máy Gôngi
Phương án đúng là :
A. 3,4 và 5 B. 1,4 và 5
C. 2 ,3 và 6 D. 1, 4 và 6
Câu 29 : Hướng động ở thực vật là :
A. Phản ứng của thực vật với tác nhân kích thích
B. Hình thức phản ứng của thân cây đối với các tác nhân từ mọi hướng
C. Sự vận động của cơ quan thực vật do sự thay đổi các yếu tố vật lí hóa học bên trong tế bào
D. Hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với các tác nhân kích thích từ một hướng xác định
Câu 30 : Phân tích thành phần axit nucleic tách từ ba chủng virut thu được kết quả như sau
Chủng A : A = U = G = X = 25 %
Chủng B : A= G = 20 % ; U = X =30 %
Chủng C : A = T = G = X = 25 %
Vật chất di truyền của
A. Chủng A là ARN còn chủng B và C là AND
B. Chủng A và B là ARN còn chủng C là ADN
C. Cả ba chủng mà ARN
D. Cả ba chủng là ADN
Câu 31 : Xét các đặc điểm sau :
1)Máu được tin bơm vào động mạch sau đó tràn vào khoang cơ thể
2)Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu dịch mô
3)Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình , tốc độ máu chảy nhanh
4)Máu tiếp xúc và trao đổi chất trức tiếp với tế bào sau đó trở về tim
5)Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp , tốc độ máu chảy chậm
Có bao nhiêu đặc điểm đúng đối với hệ tuần hoàn hở ?
A.2 B. 4
C.5 D.3
Câu 32 : Ở một loài sinh vật xét một locut gồm hai alen A và a , trong đó alen A là một đoạn ADN dài 306 nm và có 2338 liên kết hidro , alen a là sản phẩm đột biến từ alen A . Một tế bào xô ma chứa cặp alen Aa tiến hành nguyên phân liên tiếp 3 lần số nucleotit cần thiết cho quá trình tái bản của các alen là 5061 A và 7532 G
Cho kết luận sau :
1)Gen A có chiều dài lớn hơn gen a
2)Gen A có G = X = 538 ; A= T = 362
3)Gen a có A = T = 360 ; G= X = 540
4)Đây là dạng đột biến thay thế một cặp A – T bằng 1 cặp G- X
Số kết luận đúng là :
A. 1 B. 2
C. 0 D. 3
Câu 33 : Ở thực vật , alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng . Ở thế hệ xuất phát (P) của một quần thể tự thụ phấn có tần số các kiểu gen là 0,6 AA : 0,4 Aa . Biết rằng không có các yếu tố làm thay đổi tần số alen của quần thể , tính theo lí thuyết tỉ lệ cây hoa đỏ ở F1 là :
A. 64% B. 96%
C. 90% D. 32%
Câu 34 : Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực có cấu tạo gồm
A. ARN và polipeptit
B. ADN và prôtein loại histôn
C. ADN và lipoprotein
D. ARN và prôtein loại histôn
Câu 35 : Một phân tử mARN nhân tạo có tỉ lệ các loại nucleotit A: U :G:X = 4 :3:2:1 . Tỉ lệ bộ ba có chứa cả ba loại nucl ê ootit A, U, G được mong đợi là :
A. 7,2% B. 21,6%
C. 2,4% D. 14,4%
Câu 36 : Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật là
A. Tính toàn năng của tế bào
B. Tính phân hóa của tế bào
C. Tính biệt hóa của tế bào
D. Tính phản phân hóa của tế bào
Câu 37 : ở thực vật alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng . Trong một phép lai giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa đỏ có kiểu gen Bb ở dời con thu được phần lớn các cây hoa đỏ và một vài cây hóa trắng . Biết rằng sự biểu hiện màu sắc hoa không phụ thuộc vào điều kiện môi trường , không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc NST.Cây hoa trắng này có thể là thể đột biến nào dưới đây
A. Thể một
B. Thể không
C. Thể bốn
D. Thể ba
Câu 38 : Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng , các gen phân li độc lập , alen trội là trội hoàn toàn và không có đột biến xảy ra . Cho phép lai AaBbDdeeHh x AaBbDdEeHH. Theo lí thuyết số cá thể có kiểu hình mang 3 tính trạng trội , 2 tính trạng lặn ở F1 chiếm tỉ lệ là :
A. 3/32 B. 9/128
C. 9/32 D. 27/128
Câu 39 : Ở cá xương mang có diễn tích trao đổi khí lớn vì :
(1)Mang có nhiều cung mang
(2)Mỗi cung mang có nhiều phiến mang
(3)Mang có khả năng mở rộng
(4)Mang có diềm nắp mang
Phương án trả lời đúng là :
A. 2 và 3 B. 1 và 4
C. 2 và 4 D. 1 và 2
Câu 40 : Khi cho giao phấn các cây lúa mì hạt đỏ với nhau , đời lai thu được 9/16 hạt màu đỏ ; 6/16 hạt màu nâu; 1/16 hạt màu trắng . Biết rằng các gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường . Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật
A. Tương tác cộng gộp
B. Tương tác bổ sung
C. Tương tác át chế
D. Phân li độc lập
ĐÁP ÁN
1.C |
11.B |
21.B |
31.B |
2.C |
12.A |
22.A |
32.B |
3.D |
13.A |
23.D |
33.C |
4.A |
14.D |
24.A |
34.B |
5.A |
15.C |
25.C |
35.A |
6.C |
16A |
26.C |
36.A |
7.D |
17.B |
27.A |
37.A |
8.B |
18.C |
28.A |
38.C |
9.D |
19.A |
29.D |
39.D |
10.C |
20.D |
30.B |
40.B |
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT GIỒNG ÔNG TỐ- ĐỀ 02
Câu 1. Cây xanh hấp thụ canxi ở dạng nào sau đây?
A. CaSO4. B. Ca(OH)2. C. Ca2+. D. Ca.
Câu 2. Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?
A. Ốc bươu vàng. B. Bồ câu. C. Rắn. D. Cá chép.
Câu 3. Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của NST?
A. tARN. B. rARN. C. ADN. D. mARN.
Câu 4. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 32. Trong tế bào sinh dưỡng của cây đột biến dạng tam bội được phát sinh từ loài này chứa bao nhiêu NST ?
A. 32. B. 16. C. 48. D. 33.
Câu 5. Một nuclêôxôm có cấu trúc gồm
A. lõi 8 phân tử histôn được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 1 (3/4) vòng.
B. phân tử histôn được quấn bởi một đoạn ADN dài 156 cặp nuclêôtit.
C. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc ngoài bởi 8 phân tử prôtêin histôn.
D. 9 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit.
Câu 6. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được xem là cơ thể thuần chủng?
A. AAbb. B. AaBb C. Aabb. D. aaBb.
Câu 7. Trong điều kiện giảm phân không có đột biến, cơ thể nào sau đây luôn cho 2 loại giao tử?
A. AaBb. B. XDEXde. C. XDEY. D. XDeXdE.
Câu 8. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd × aaBBDd cho đời con có
A. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình. B. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
C. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình. D. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
Câu 9. Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Cho cây dị hợp về 2 cặp gen nói trên tự thụ phấn được F1. Theo lí thuyết, trong số các cây hoa màu đỏ ở F1, tỉ lệ kiểu gen là
A. 1: 2: 2: 2. B. 2: 2: 2: 4. C. 1: 2: 1: 2. D. 1: 2: 2: 4.
Câu 10. Loại biến dị nào sau đây không di truyền được cho đời sau?
A. Đột biến gen. B. Đột biến NST. C. Thường biến. D. Biến dị tổ hợp.
Câu 11. Một quần thể tự phối có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát là: 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa. Ở thế hệ F1, kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,05. D. 0,15.
Câu 12. Phép lai nào sau đây được sử dụng để tạo ra ưu thế lai?
A. Lai khác dòng. B. Lai phân tích. C. Lai thuận nghịch. D. Lai tế bào.
Câu 13. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng phát tán các giao tử giữa các quần thể cùng loài được gọi là
A. giao phối không ngẫu nhiên. B. chọn lọc tự nhiên.
C. di – nhập gen. D. đột biến.
Câu 14. Từ thí nghiệm của Milơ và Urây (năm 1953) cho phép rút ra phát biểu nào sau đây?
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
C. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
Câu 15. Theo lí thuyết, tập hợp sinh vật nào sau đây là một quần thể?
A. Cây hạt kín ở rừng Bạch Mã. B. Chim ở Trường Sa.
C. Cá ở Hồ Tây. D. Gà Lôi ở rừng Kẻ Gỗ.
Câu 16. Trong một lưới thức ăn, loài sinh vật nào sau đây luôn được xếp vào bậc dinh dưỡng cấp 1?
A. Cây lúa. B. Cá chép. C. Mèo. D. Hổ.
Câu 17. Nhóm thực vật nào sau đây có giai đoạn cố định CO2 vào ban đêm?
A. Thực vật C4. B. Thực vật CAM. C. Thực vật C3. D. Thực vật bậc thấp.
Câu 18. Khi nói về tiêu hóa của động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa nội bào.
B. Trong ống tiêu hóa của động vật vừa diễn ra tiêu hóa nội bào vừa diễn ra tiêu hóa ngoại bào.
C. Tất cả các loài động vật có xương sống đều tiêu hóa theo hình thức ngoại bào.
D. Tất cả các loài thú ăn cỏ đều có dạ dày 4 túi.
Câu 19. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra?
A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
Câu 20. Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen alen a quy định quả vàng, cây tứ bội giảm phân chỉ cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, đời con của phép lai giữa 2 cây tứ bội Aaaa × Aaaa sẽ cho tỷ lệ kiểu hình là
A. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng. B. 11 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
C. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng. D. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
ĐÁP ÁN
1-C |
2-A |
3-C |
4-C |
5-A |
6-A |
7-C |
8-A |
9-D |
10-C |
11-B |
12-A |
13-C |
14-D |
15-D |
16-A |
17-B |
18-C |
19-B |
20-A |
21-D |
22-A |
23-A |
24-A |
25-A |
26-A |
27-D |
28-D |
29-B |
30-B |
31-B |
32-A |
33-C |
34-C |
35-A |
36-B |
37-B |
38-C |
39-D |
40-D |
—{Để xem nội dung đề 21-40 đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}—
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT GIỒNG ÔNG TỐ- ĐỀ 03
Câu 1. Ba tế bào của cá thể có kiểu gen AaBbddEe tiến hành giảm phân bình thường hình thành tinh trùng. Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là
A. 4. B. 2. C. 8. D. 6.
Câu 2. Con đường hình thành loài tạo ra kết quả nhanh nhất là con đường
A. lai xa kết hợp đa bội hóa. B. cách li địa lí.
C. sinh thái. D. cách li tập tính.
Câu 3. Một cá thể có kiểu gen (Aafrac{{underline {Bd} }}{{bD}}), tần số hoán vị gen giữa hai alen B và b là 20%. Tỉ lệ giao tử a bd là
A. 20% B. 5% C. 15% D. 10%
Câu 4. Trong quần xã, quan hệ giữa 2 loài mà có ít nhất 1 loài bị hại thì đó là mối quan hệ
A. hội sinh. B. đối kháng. C. hỗ trợ. D. hợp tác.
Câu 5. Những loài có giới hạn sinh thái hẹp đối với nhiều nhân tố sinh thái thì chúng thường có vùng phân bố
A. hạn chế. B. rộng. C. hẹp. D. vừa phải.
Câu 6. Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cấu trúc tuổi của quần thể bị thay đổi khi thay đổi điều kiện sống của môi trường.
B. Cấu trúc tuổi của quần thể phản ánh tỉ lệ của các nhóm tuổi trong quần thể.
C. Dựa vào cấu trúc tuổi của quần thể biết được thành phần kiểu gen của quần thể.
D. Cấu trúc tuổi của quần thể không phản ánh tỉ lệ đực và cái trong quần thể.
Câu 7. Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) do đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận Xm từ ai?
A. Ông nội B. Bố. C. Mẹ. D. Bà nội
Câu 8. Tất cả những con voi trong vườn bách thú được xem là
A. hệ sinh thái. B. quần thể. C. quần xã. D. tập hợp cá thể voi.
Câu 9. Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí ở thực vật có giai đoạn chung là
A. chuỗi truyền electron. B. chu trình Crep. C. tổng hợp Axetyl – CoA. D. đường phân.
Câu 10. Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:
A. 3’UAG5′ ; 3’UAA5′ ; 3’UGA5′ B. 3’GAU5′; 3’AAU5′ ; 3’AUG5′
C. 3’UAG5′ ; 3’UAA5′ ; 3’AGU5′ D. 3’GAU5′ ; 3’AAU5′ ; 3’AGU5′
Câu 11. Sự hoạt động đồng thời của nhiều ribôxôm trên cùng một phân tử mARN có vai trò
A. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác. B. làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin khác loại
C. làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin cùng loại. D. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục
Câu 12. Cân bằng nội môi là duy trì sự ổn định của môi trường trong
A. mô B. tế bào C. cơ quan D. cơ thể
Câu 13. Ở cà độc dược có 12 cặp NST tương đồng trong tế bào sinh dưỡng. Có nhiều nhất bao nhiêu trường hợp đột biến dạng thể một đơn?
A. 24 B. 15. C. 12. D. 13.
Câu 14. Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế
A. phiên mã. B. nhân đôi ADN. C. giảm phân và thụ tinh. D. dịch mã.
Câu 15. Sự hấp thụ ion khoáng thụ động của tế bào rễ cây phụ thuộc vào
A. hoạt động trao đổi chất. B. chênh lệch nồng độ ion.
C. nhu cầu sử dụng ATP D. hoạt động thẩm thấu.
Câu 16. Khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN), câu nào sau đây đúng ?
A. CLTN là nhân tố định hướng cho quá trình tiến hóa.
B. Đột biến là nguồn nguyên liệu thứ cấp của CLTN.
C. Đột biến không phải là nguồn nguyên liệu của tiến hóa.
D. Biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu sơ cấp của CLTN.
Câu 17. Hóa chất gây đột biến 5-BU thường gây đột biến gen dạng thay thế
A. cặp G – X bằng cặp X – G B. cặp A – T bằng G – X.
C. cặp G – X bằng T – A. D. cặp A – T bằng T – A.
Câu 18. Đợn vị của tiến hóa nhỏ là
A. loài. B. quần xã. C. cá thể. D. quần thể.
Câu 19. Kĩ thuật nào dưới đây là ứng dụng của công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật?
A. Cấy truyền phôi. B. Nuôi cấy mô tế bào. C. Nhân bản vô tính. D. Nuôi cấy hạt phấn.
Câu 20. Ở một loài thực vật, cho F1 tự thụ phấn thì F2 thu được tỉ lệ 9 cây thân cao : 7 cây thân thấp. Để đời lai thu được tỉ lệ 3 cây thân cao : 1 cây thân thấp thì F1 phải lai với cây có kiểu gen
A. AABb. B. aaBb. C. Aabb. D. AaBb.
ĐÁP ÁN
01. D 11. C 21. D 31. A
02. A 12. D 22. C 32. B
03. B 13. C 23. C 33. A
04. B 14. B 24. B 34. B
05. C 15. B 25. A 35. A
06. C 16. A 26. C 36. D
07. C 17. B 27. D 37. B
08. D 18. D 28. C 38. A
09. D 19. D 29. C 39. B
10. D 20. A 30. A 40. A
—{Còn tiếp}—
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT GIỒNG ÔNG TỐ- ĐỀ 04
Câu 1. Ở thực vật sống trên cạn, loại tế bào nào sau đây điều tiết quá trình thoát hơi nước ở lá?
A. Tế bào mô giậu. B. Tế bào mạch gỗ. C. Tế bào mạch rây. D. Tế bào khí khổng.
Câu 2. Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?
A. Châu chấu. B. Cá sấu. C. Mèo rừng. D. Cá chép.
Câu 3. Hai mạch của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết nào sau đây?
A. Hiđro. B. Cộng hóa trị. C. Ion. D. Este.
Câu 4. Loại phân tử nào sau đây được cấu trúc bởi các đơn phân là axit amin?
A. Prôtêin. B. Lipit. C. ADN. D. ARN.
Câu 5. Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể đa bội lẻ?
A. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1). B. Giao tử (n – 1) kết hợp với giao tử (n + 1).
C. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n). D. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).
Câu 6. Lúa nước có 2n = 24. Mỗi giao tử có bao nhiêu nhiễm sắc thể?
A. 12. B. 48. C. 24. D. 6.
Câu 7. Cho biết alen A trội hoàn toàn so với alen a. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con gồm toàn cá thể có kiểu hình lặn?
A. aa x aa. B. Aa x aa. C Aa x Aa. D. AA x aa
Câu 8. Cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân không có đột biến sẽ sinh ra bao nhiêu loại giao tử?
A. 2. B. 8. C. 6. D. 4.
Câu 9. Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có gen B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Kiểu gen của cây hoa đỏ thuần chủng là?
A. AABB. B. Aabb. C. aaBB. D. Aabb.
Câu 10. Ở người, alen A nằm trên nhiễm sắc thể X quy định máu đông bình thường là trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh máu khó đông. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, con trai của cặp bố mẹ nào sau đây luôn bị bệnh máu khó đông?
A. ({X^A}{X^a} times {X^a}Y). B. ({X^a}{X^a} times {X^A}Y). C. ({X^A}{X^a} times {X^A}Y). D. ({X^A}{X^a} times {X^A}Y).
Câu 11. Một quần thể người có tính trạng nhóm máu đang ở trạng thái cân bằng di truyền, tần số các loại alen quy định nhóm máu là: lần lượt là 0,4; 0,3; 0,3. Theo lí thuyết, tỉ lệ người có kiểu gen đồng hợp về tính trạng nhóm máu là
A. 0,64. B. 0,26. C. 0,16. D. 0,34.
Câu 12. Quá trình nào sau đây không thuộc công nghệ tế bào?
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôly.
C. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó gây lưỡng bội hóa để tạo dòng lưỡng bội.
D. Chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bào của sinh vật khác.
Câu 13. Có bao nhiêu nhân tố sau đây làm thay đổi tần số tương đối của các alen không theo một hướng xác định?
I. Đột biến. II. Chọn lọc tự nhiển.
III. Các yếu tố ngẫu nhiên. IV. Di – nhập gen.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 14. Bằng chứng trực tiếp chứng minh quá trình tiến hóa của sinh vật là
A. bằng chứng giải phẫu so sánh. B. bằng chứng tế bào học.
C. bằng chứng sinh học phân tử. D. bằng chứng hóa thạch.
Câu 15. Quan sát số lượng cây cỏ mực ở trong một quần xã sinh vật, người ta đếm được 28 cây/m2. Số liệu trên cho ta biết được đặc trưng nào của quần thể?
A. Tỷ lệ đực/cái. B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể. D. Mật độ cá thể.
Câu 16. Khu sinh học nào sau đây có độ đa dạng sinh học cao nhất?
A. Hoang mạc. B. Rừng lá rụng ôn đới.
C. Thảo nguyên. D. Rừng mưa nhiệt đới.
Câu 17. Khi nói về hô hấp của thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu không có O2 thì thực vật tiến hành phân giải kị khí để lấy ATP.
II. Quá trình hô hấp hiếu khí diễn ra qua 3 giai đoạn, trong đó CO2 được giải phóng ở giai đoạn chu trình Crep.
III. Quá trình hô hấp ở thực vật luôn tạo ra ATP.
IV. Từ một mol glucôzơ, trải qua hô hấp kị khí (phân giải kị khí) sẽ tạo ra 2 mol ATP.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18. Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
I. Quá trình tiêu hóa luôn cần có xúc tác của các enzim thủy phân.
II. Ở động vật đơn bào, chỉ xảy ra tiêu hóa nội bào.
III. Ở người, vừa tiêu hóa nội bào vừa tiêu hóa ngoại bào.
IV. Tất cả các loài động vật ăn cỏ đều có dạ dày 4 ngăn.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì không thể phát sinh đột biến gen.
B. Cơ thể mang gen đột biến luôn được gọi là thể đột biến.
C. Đột biến gen luôn được di truyền cho thế hệ sau.
D. Quá trình tự nhân đôi ADN không theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến gen.
Câu 20. Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Thực hiện phép lai thu được F1. Tiếp tục cho F1 lai phân tích thu được FA. Theo lí thuyết, Fa có tỉ lệ kiểu hình:
A. 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp. B. 5 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
C. 8 cây thân cao : 1 cây thân thấp. D. 43 cây thân cao : 37 cây thân thấp.
ĐÁP ÁN
1. D |
2. A |
3. A |
4. A |
5. D |
6. A |
7. D |
8. A |
9. A |
10. B |
11. D |
12. D |
13. B |
14. D |
15. D |
16. D |
17. C |
18. B |
19. D |
20. A |
21. D |
22. D |
23. B |
24. D |
25. D |
26. B |
27. A |
28. B |
29. B |
30. D |
31. B |
32. D |
33. C |
34. A |
35. D |
36. A |
37. B |
38. A |
39. C |
40. D |
—{Còn tiếp}—
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT GIỒNG ÔNG TỐ- ĐỀ 05
Câu 81: Động vật nào sau đây có dạ dày bốn ngăn?
A.Trâu B.Thỏ C. Ngựa D. Sói
Câu 82: Ở lúa quá trình thoát hơi nước xảy ra chủ yếu ở cơ quan nào sau đây?
A. Lá B. Thân C. Rễ D. Hoa
Câu 83: Ở sinh vật nhân thực, codon nào sau đây mã hoá acid amin metionin?
A. 5’UUG 3’. B. 5’UAG 3’. C. 5’AGU 3’. D. 5’AUG 3’
Câu 84: Ở sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động của gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn nào?
A. Trước phiên mã. B. Sau dịch mã. C. Dịch mã. D. Phiên mã
Câu 85. Cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực xoắn theo các mức độ:
A. Sợi cơ bản → Sợi chất nhiễm sắc → Siêu xoắn → Cromatic
B. Sợi cơ bản → Siêu xoắn → Sợi chất nhiễm sắc → Cromatic
C. Sợi cơ bản → Sợi chất nhiễm sắc → Cromatic → Siêu xoắn
D. Sợi chất nhiễm sắc → Sợi cơ bản → Siêu xoắn → cromatic
Câu 86: Ở người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Một ngư)i đàn ông tóc xoăn lấy vợ cũng tóc xoăn, họ sinh lần thứ nhất được 1 trai tóc xoăn và lần thứ hai được 1 gái tóc thẳng. Cặp vợ chồng này có kiểu gen là
A. AA x Aa. B. Aa x Aa. C. AA x AA. D. AA x aa.
Câu 87: Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Theolí thuyết, phép lai AaBB × AABb cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 1. B. 2. C.3. D. 4.
Câu 88: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, các gen liên kết hoàn toàn. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân ly theo tỷ lệ 3 : 1
A. (frac{{{rm{Ab}}}}{{{rm{aB}}}} times frac{{{rm{Ab}}}}{{{rm{ab}}}}) B. (frac{{{rm{AB}}}}{{{rm{ab}}}} times frac{{{rm{AB}}}}{{{rm{ab}}}}) C. (frac{{{rm{AB}}}}{{{rm{ab}}}} times frac{{{rm{ab}}}}{{{rm{ab}}}}) D. ($frac{{{rm{Ab}}}}{{{rm{aB}}}} times frac{{{rm{Ab}}}}{{{rm{aB}}}})
Câu 89: Xét hai cặp gen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định màu sắc hoa. Giả sử gen A quy định tổng hợp enzim A tác động làm cơ chất 1 (sắc tố trắng) thành cơ chất 2 (sắc tố trắng); gen B quy định tổng hợp enzim B tác động làm cơ chất 2 thành sản phẩm P (sắc tố đỏ); các alen lặn tương ứng (a, b) đều không có khả năng này. Cơ thể có kiểu gen nào dưới đây cho kiểu hình hoa trắng?
A. AABb B. aaBB C. AaBB D. AaBb
Câu 90: Ở người, gen B quy định mắt nhìn màu bình thường là trội hoàn toàn so với Alen b gây bệnh mù màu đỏ – xanh lục, gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có Alen tương ứng trên Y. Một cặp vợ chồng sinh được một con gái bị mù màu và một con trai mắt nhìn màu bình thường. Biết rằng không có đột biến mới xảy ra, kiểu gen của cặp vợ chồng này là:
A. XBXb × XbY. B.XBXb × XBY. C. XBXB × XBY D. XbXb × XBY
Câu 91: Động vật có phổi không hô hấp dưới nước được vì
A. Nước tràn vào đường dẫn khí cản trở lưu thông khí nên không hô hấp được
B. Phổi không hấp thu được O2 trong nước
C. Phổi không thải được CO2 trong nước.
D. Cấu tạo phổi không phù hợp với việc hô hấp trong nước.
Câu 92: Quy ước: I. Tim; II. Động mạch; III. Khoang cơ thể; IV. Tĩnh mạch.
Máu lưu thông trong hệ tuần hoàn hở theo chiều:
A.I → II → III → IV → I B. I → III → II → IV → I
C. I → II → III → I → IV D. I → IV → III → II → I
Câu 93: Ở cà độc dược 2n = 24. Số dạng đột biến thể ba được phát hiện ở loài này là
A. 8. B.12. C. 23. D. 25.
Câu 94: Ở cà chua, gen qui định màu sắc quả nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen A qui định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định quả màu vàng. Trong trường hợp các cây bố, mẹ giảm phân bình thường, tỉ lệ kiểu hình quả vàng thu được từ phép lai AAaa x AAaa là
A. 1/8. B. 1/12. C.1/36. D. 1/16.
Câu 95: Một loài thực vật, gen A: cây cao, gen a: cây thấp; gen B: quả đỏ, gen b: quả trắng. Biết các gen liên kết hoàn toàn. Cho cây có kiểu gen giao phấn với cây có kiểu gen thì tỉ lệ kiểu hình thu được ở F1 là:
A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng. B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.
C. 1 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ. D. 9 cây cao, quả trắng: 7 cây thấp, quả đỏ.
Câu 96: Theo định luật Hacđi – Vanbec, quần thể sinh vật ngẫu phối nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,32AA : 0,64Aa : 0,04aa. B. 0,5AA : 0,5aa.
C. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. D. 100% Aa.
Câu 97. Loài lúa mì trồng hiện nay được hình thành trên cơ sở
A.Kết quả của quá trình lai xa khác loài
B.Kết quả của tự đa bội 2n thành 4n của loài lúa mì
C.Kết quả của quá trình lai xa và đa bội hoá nhiều lần
D.Sự cách li địa lí giữa lúa mì châu Âu và lúa mì châu Mỹ
Câu 98. Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, bò sát cổ ngự trị ở
A. kỉ Jura. B. kỉ Pecmi. C. kỉ Đêvôn. D. kỉ Cambri.
Câu 99: Cơ quan tương đồng là những cơ quan
A. Cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau
B. Có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự
C. Có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau
D. Cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức năng khác nhau
Câu 100. Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,60C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến 420C, trên nhiệt độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 200C đến 350C. Khoảng nhiệt độ từ 200C đến 350C được gọi là:
A. Khoảng thuận lợi B. Giới hạn chịu đựng
C. Điểm gây chết giới hạn trên D. Điểm gây chết giới hạn dưới
ĐÁP ÁN
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
81 |
A |
91 |
A |
101 |
D |
111 |
B |
82 |
A |
92 |
A |
102 |
D |
112 |
B |
83 |
D |
93 |
B |
103 |
B |
113 |
D |
84 |
D |
94 |
C |
104 |
C |
114 |
C |
85 |
A |
95 |
C |
105 |
C |
115 |
B |
86 |
B |
96 |
C |
106 |
B |
116 |
A |
87 |
D |
97 |
C |
107 |
C |
117 |
C |
88 |
B |
98 |
A |
108 |
C |
118 |
B |
89 |
B |
99 |
D |
109 |
D |
119 |
B |
90 |
A |
100 |
A |
110 |
B |
120 |
B |
—{Còn tiếp}—
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Sinh học năm 2021-2022 – Trường THPT Giồng Ông Tố có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
Chúc các em học tốt!