Câu 1:
Đâu là biện pháp mang lại hiệu quả cao và bền vững nhất để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta?
-
A.
ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. -
B.
đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ. -
C.
đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp. -
D.
hạ giá thành sản phẩm.
Câu 2:
Em hãy cho biết các trung tâm công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa trên cơ sở nào?
-
A.
lao động có kinh nghiệm trong sản xuất. -
B.
vị trí chiến lược tiếp giáp với miền Nam Trung Quốc. -
C.
giàu nguyên liệu, khoáng sản hoặc vị trí địa lí thuận lợi -
D.
cơ sở hạ tầng được đầu tư phát triển tương đối hoàn thiện.
Câu 3:
Hãy cho biết: Nhân tố nào hạn chế nhất trong thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp ở nước ta hiện nay?
-
A.
chính sách phát triển công nghiệp. -
B.
thị trường tiêu thụ sản phẩm. -
C.
dân cư, nguồn lao động. -
D.
cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ tầng.
Câu 4:
Hãy xác định đâu là những khó khăn lớn nhất đối với phát triển công nghiệp ở Duyên hải miền Trung?
-
A.
mạng lưới cơ sở hạ tầng còn yếu kém. -
B.
trình độ lao động kém. -
C.
vị trí địa lí cách xa hai đầu đất nước. -
D.
tài nguyên thiên nhiên hạn chế.
Câu 5:
Cho biết đâu là khu vực khó khăn nhất trong phát triển công nghiệp ở nước ta?
-
A.
ven biển. -
B.
miền núi. -
C.
trung du. -
D.
đồng bằng.
Câu 6:
Đâu là nguyên nhân khiến ngành công nghiệp chế biến sản phẩm từ chăn nuôi ở nước ta chưa tăng mạnh?
-
A.
Vốn đầu tư hạn chế. -
B.
Nguồn nguyên liệu chưa đảm bảo. -
C.
Thiếu lao động có tay nghề. -
D.
Công nghệ sản xuất còn lạc hậu.
Câu 7:
Em hãy xác định ngành công nghiệp chế biến chè phân bố chủ yếu ở đâu?
-
A.
Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. -
B.
Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên. -
C.
Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ. -
D.
Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
Câu 8:
Hãy cho biết đâu không là lí do khiến ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm tập trung chủ yếu ở Hà Nội và TP Hồ Chí Minh?
-
A.
Gần nguồn nguyên liệu phong phú. -
B.
Thị trường tiêu thụ rộng lớn. -
C.
Lao động có trình độ tay nghề cao. -
D.
Cơ sở vật chất đồng bộ, hiện đại.
Câu 9:
Đâu không là vai trò quan trọng của công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm đối với nông nghiệp?
-
A.
góp phần làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn. -
B.
đa dạng hóa cơ cấu sản phẩm nông nghiệp. -
C.
thúc đẩy sản xuất hàng hóa trong nông nghiệp. -
D.
tăng chất lượng sản phẩm nông nghiệp, thủy sản.
Câu 10:
Hãy cho biết các đô thị lớn không phải là nơi tập trung chủ yếu công nghiệp nào?
-
A.
tôm, cá đóng hộp, đông lạnh. -
B.
rượu, bia, nước ngọt. -
C.
sữa, các sản phẩm từ sữa. -
D.
thịt, sản phẩm từ thịt.
Câu 11:
Xác định nền nông nghiệp hàng hóa phụ thuộc rất nhiều vào yếu tố nào?
-
A.
Chất lượng lao động. -
B.
Thị trường. -
C.
Các yếu tố khí hậu. -
D.
Nguồn vốn đầu tư.
Câu 12:
Hãy cho biết để sản xuất được nhiểu nông sản, phương thức canh tác được áp dụng phổ biến ở nước ta hiện nay là gì?
-
A.
quảng canh, cơ giới hóa. -
B.
thâm canh, chuyên môn hóa. -
C.
đa canh và xen canh. -
D.
luân canh và xen canh.
Câu 13:
Đâu là nguyên nhân chính khiến năng suất lúa nước ta tăng nhanh?
-
A.
Bón nhiều phân hóa học. -
B.
Áp dụng các biện pháp thâm canh. -
C.
Tăng diện tích. -
D.
Sử dụng giống mới.
Câu 14:
Hãy cho biết việc áp dụng các hệ thống canh tác nông nghiệp khác nhau giữa các vùng do có sự phân hoá chủ yếu của các điều kiện?
-
A.
Khí hậu, nguồn nước. -
B.
Địa hình và đất trồng. -
C.
Đất trồng, độ ẩm và nguồn nước. -
D.
Khí hậu và đất trồng.
Câu 15:
Xác định: Yếu tố nổi bật tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên?
-
A.
đặc điểm về đất đai và khí hậu. -
B.
truyền thống sản xuất của dân cư. -
C.
trình độ thâm canh. -
D.
điều kiện về địa hình.
Câu 16:
Xác định đâu là nhân tố ít ảnh hưởng đến sự phát triển ngành chăn nuôi?
-
A.
Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. -
B.
Thị trường tiêu thụ. -
C.
Công nghiệp chế biến thức ăn. -
D.
Hệ thống thủy lợi.
Câu 17:
Chọn đáp án đúng: Đâu không phải là hướng phát triển của ngành chăn nuôi nước ta?
-
A.
chăn nuôi theo hình thức hộ gia đình. -
B.
sản xuất theo hướng hàng hóa. -
C.
chăn nuôi theo hình thức công nghiệp. -
D.
tăng các sản phẩm không qua giết thịt.
Câu 18:
Dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, những vùng nuôi nhiều bò ở nước ta là gì?
-
A.
Tây Nguyên, đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ. -
B.
Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên. -
C.
Bắc Trung Bộ, đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ. -
D.
Duyên hải Nam Trung Bộ, đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên.
Câu 19:
Hãy cho biết ngành chăn nuôi bò sữa đang phát triển mạnh ở?
-
A.
Một số nông trường Tây Bắc. -
B.
Một số nơi ở Lâm Đồng. -
C.
Ven Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh. -
D.
Các tỉnh ở Tây Nguyên.
Câu 20:
Xác định nguồn thức ăn cho chăn nuôi nào đã được lấy từ ngành trồng trọt?
-
A.
Đồng cỏ tự nhiên. -
B.
Hoa màu lương thực. -
C.
Thức ăn chế biến công nghiệp. -
D.
Phụ phẩm ngành thủy sản.
Câu 21:
Cho biết nhờ đâu Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động công nghiệp?
-
A.
Có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước. -
B.
Giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên. -
C.
Khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có. -
D.
Có dân số đông, lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao.
Câu 22:
Chọn đáp án đúng: Một số vùng kinh tế của nước ta, công nghiệp kém phát triển do?
-
A.
Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn. -
B.
Thiếu nguồn lao động đặc biệt nguồn lao động có tay nghề. -
C.
Kết cấu hạ tầng còn yếu kém và vị trí địa lí không thuận lợi. -
D.
Thiếu sự đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng, thị trường.
Câu 23:
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn năm 2000 – 2007 là?
-
A.
Tỉ trọng khu vực Nhà nước giảm mạnh. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước tăng nhanh. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm. -
B.
Tỉ trọng khu vực Nhà nước giảm mạnh. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước giảm nhanh. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng. -
C.
Tỉ trọng khu vực Nhà nước tăng mạnh. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước tăng nhanh. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng. -
D.
Tỉ trọng khu vực Nhà nước giảm mạnh. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước tăng nhanh. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
Câu 24:
Cho biết qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, nhận xét nào về sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay là sai?
-
A.
Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến. -
B.
Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến. -
C.
Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác. -
D.
Giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
Câu 25:
Cho biết đâu là nhóm ngành công nghiệp chuyên môn hóa theo hướng Hà Nội – Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả?
-
A.
khai thác than, vật liệu xây dựng. -
B.
khai thác than, hóa chất. -
C.
khai thác than, hàng tiêu dùng. -
D.
cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng.
Câu 26:
Xác định đâu là trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất của Duyên hải miền Trung?
-
A.
Thanh Hoá. -
B.
Vinh. -
C.
Đà Nẵng. -
D.
Nha Trang.
Câu 27:
Cho biết: Hãy dựa vào bản đồ công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, giá trị sản xuất công nghệp chế biến lương thực thực phẩm năm 2007 so với năm 2000, được cho gấp
-
A.
1,72 lần. -
B.
2,74 lần. -
C.
3,7 lần. -
D.
4,75 lần.
Câu 28:
Cho biết ngành công nghiệp chế biến rượu bia, nước ngọt thường tập trung ở?
-
A.
miền núi. -
B.
đồng bằng ven biển. -
C.
nông thôn. -
D.
thành phố, đô thị lớn.
Câu 29:
Hãy cho biết: Nhân tố tác động mạnh tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực thực phẩm nước ta là?
-
A.
thị trường và chính sách phát triển. -
B.
nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. -
C.
nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ. -
D.
lao động và thị trường tiêu thụ.
Câu 30:
Hãy cho biết: Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm gồm 3 nhóm ngành chủ yếu nào sau đây?
-
A.
chế biến sản phẩm trồng trọt,chế biến lâm nghiệp, chế biến sản phẩm chăn nuôi. -
B.
Chế biến sản phẩm chăn nuôi, điện, chế biến sản phẩm thủy hải sản. -
C.
Chế biến lâm nghiệp, chế biến sản phẩm thủy hải sản, chế biến sản phẩm trồng trọt. -
D.
Chế biến sản phẩm chăn nuôi, chế biến sản phẩm thủy hải sản, chế biến sản phẩm trồng trọt.
Câu 31:
Dựa theo bản đồ công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp nào không có chế biển thủy hải sản?
-
A.
Hải Phòng. -
B.
Cần Thơ. -
C.
Thủ Dầu Một -
D.
Hạ Long.
Câu 32:
Qua bản đồ công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp nào không có công nghiệp chế biển sản phẩm chăn nuôi?
-
A.
Hải Phòng. -
B.
Cần Thơ. -
C.
Thủ Dầu Một. -
D.
Hạ Long.
Câu 33:
Xác định đâu không phải nông sản xuất khẩu chủ lực nổi bật của nước ta hiện nay?
-
A.
Cá. -
B.
Gạo. -
C.
Cà phê. -
D.
Cao su.
Câu 34:
Cho biết đâu là phương hướng quan trọng nổi bật để phát huy thế mạnh của nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta?
-
A.
đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu -
B.
tăng cường chăn nuôi gia súc lớn -
C.
đẩy mạnh công nghiệp chế biến sản phẩm nông nghiệp -
D.
mở rông thị trường trong nước về các loại nông sản
Câu 35:
Hãy cho biết: Sản xuất theo hướng nông nghiệp hàng hoá không có nội dung nào?
-
A.
đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hoá. -
B.
sử dụng công cụ thủ công, thô sơ, nhiều sức người. -
C.
gắn nông nghiệp với công nghiệp chế biến và dịch vụ. -
D.
sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp, công nghiệp mới.
Câu 36:
Hãy cho biết đâu là nguyên nhân đã làm cho cây công nghiệp lâu năm ở nước ta có vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu sản xuất cây công nghiệp?
-
A.
Năng suất cao hơn cây công nghiệp hằng năm. -
B.
Có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển cây công nghiệp lâu năm. -
C.
Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. -
D.
Giá trị sản xuất cao hơn nhiều cây công nghiệp hằng năm.
Câu 37:
Chọn đáp án đúng: Việc mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở vùng núi nước ta cần gắn liền với?
-
A.
Bảo vệ và phát triển rừng. -
B.
Vấn đề thuỷ lợi. -
C.
Sản xuất lương thực và thực phẩm. -
D.
Nâng cao chất lượng cuộc sống cộng đồng dân cư.
Câu 38:
Hãy cho biết để nâng cao sức cạnh tranh của sản phẩm cây công nghiệp nước ta trên thị trường thế giới cần phải?
-
A.
Hoàn thiện công nghệ chế biến. -
B.
Có chính sách phát triển cây công nghiệp. -
C.
Mở rộng thị trường tiêu thụ. -
D.
Phát triển tốt hệ thống thủy lợi.
Câu 39:
Xác định đâu là nguyên nhân chính dẫn đến trình độ thâm canh cao ở Đồng bằng sông Hồng?
-
A.
Để giải quyết tình trạng thất nghiệp. -
B.
Để giải quyết tình trạng tô nhiễm. -
C.
Do đất đai ở đây sớm bạc màu. -
D.
Để có đủ thức ăn cho chăn nuôi.
Câu 40:
Hãy xác định đâu là điều kiện kinh tế – xã hội thuận lợi cho sản xuất cây công nghiệp ở nước ta?
-
A.
Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm, có cả cận nhiệt, cận xích đạo. -
B.
Có nhiều loại đất thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp. -
C.
Có mạng lưới các cơ sở chế biến nguyên liệu cây công nghiệp. -
D.
Có nhiều giống cây công nghiệp thích hợp với điều kiện sinh thái.