ĐỀ SỐ 2 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 1 CTST
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm): Số gồm 2 chục và 5 đơn vị được viết là:
Câu 2 (0,5 điểm): Trong các số 15, 63, 54, 22 số bé nhất là:
Câu 3 (0,5 điểm): Số lớn nhất có hai chữ số là số:
Câu 4 (0,5 điểm): Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:
A. Thứ hai, ngày 24 | B. Thứ bảy, ngày 24 |
C. Thứ bảy, ngày 15 | D. Thứ ba, ngày 26 |
Câu 5 (0,5 điểm): Hình dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật?
A. 9 hình | B. 8 hình | C. 7 hình | D. 6 hình |
Câu 6 (0,5 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ:
A. 2 giờ | B. 3 giờ | C. 4 giờ | D. 5 giờ |
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1 (3 điểm):
a) Đặt tính rồi tính:
b) Tính nhẩm:
90 – 80 + 10 = | 20 + 30 – 40 = |
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
44 … 25 | 33 … 33 | 67 – 28 … 40 |
Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Bài 3 (1,5 điểm):
a) Hình bên có:
…..hình lập phương
b) Khoanh vào vật bé hơn trong các hình dưới đây:
Bài 4 (1,5 điểm): Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Bạn Lan có 11 viên kẹo. Bạn Hùng có 14 viên kẹo. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên kẹo?
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
A | D | A | B | B | B |
II. Phần tự luận
Bài 1:
a) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
44 + 11 = 55 | 55 – 24 = 31 |
b)
90 – 80 + 10 = 20 | 20 + 30 – 40 = 10 |
c)
44 > 25 | 33 = 33 | 67 – 28 < 40 |