ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 2 KNTT – ĐỀ 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:4 điểm
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1:(0.5đ) Số gồm : 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị được viết là:
A. 25
B. 205
C. 2005
D. 250
Câu 2:(0.5đ) Số ?
2m = …………………cm
A. 20
B.2000
C.200
D.100
Câu 3:(0.5đ) Mỗi bình hoa có 5 bông hoa. Hỏi 5 bình như thế có bao nhiêu bông hoa?
A. 20 bông
B. 25 bông
C. 10 bông
D. 6 bông
Câu 4: (0,5đ) Số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 999
B. 900
C. 990
D. 100
Câu 5. (0.5đ) Kết quả của phép tính : 20 + 4 x 7 =
A. 16
B. 26
C. 48
D. 30
Câu 6:(0.5đ) Số 265 đọc là:
A. Hai trăm sáu lăm
C. Hai trăm sáu mươi lăm
B. Hai trăm sáu mươi năm
D. Hai trăm sáu năm
Câu 7: (0.5đ) Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
A. 7
B. 6
C. 9
D. 8
Câu 8:(0.5đ): Hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là 8cm; 4cm; 5cm; 6cm thì có chu vi là:
A .13cm
B. 23cm
C. 15cm
D. 22cm
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: (2đ) Đặt tính rồi tính
46 + 38 82 – 46 235 + 523 648 – 205
…………….. ……………… ………………. ………………..
…………….. ……………… ………………. ………………..
… ………….. ……………… ………………. ………………..
Câu 2:(1đ)Tìm x:
a. 87 – X = 33
b. X x 4 = 43 – 19
Câu 3:(2 đ) Mẹ mua 40 kg gạo, mẹ chia đều vào 5 túi. Hỏi mỗi túi đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
Câu 4: (1đ)Tìm 2 số có tổng và hiệu đều bằng 95.
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm: 4 điểm( Mỗi câu đúng 0,5đ)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II.Tự luận: 6 điểm
Câu 1:2 điểm
(Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng: 0,5 điểm)
Câu 2: 1 điểm(Mỗi câu đúng 0,5đ) Tìm X
a. 87 – X = 33 b.
X = 87 – 33
X = 54
b. X x 4= 43 – 19
X x 4= 24
x = 24 : 4
x = 6
Mỗi túi đựng sốkg gạo là:
40 : 5 = 8( kg)
Đáp số: 9 kg gạo
Câu 4: 1đ
2 số đó là 0 và 95
vì 95 + 0 = 95; 95 -0 = 95