Bài 1
Video hướng dẫn giải
Task 1. Listen and tick or cross.
(Nghe và đánh dấu ✓ hoặc X.)
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Video hướng dẫn giải
Task 2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
Lời giải chi tiết:
1. n
2. t
3. er
4. sh
Bài 4
Video hướng dẫn giải
Task 4. Read and tick.
(Đọc và đánh dấu ✓.)
Lời giải chi tiết:
1.a
A: Where are the shoes?
B: Over there.
Tạm dịch:
A: Đôi giày ở đâu vậy?
B: Ở đằng kia.
2.b
A: How old is your brother?
B: He’s twenty.
Tạm dịch:
A: Anh trai của bạn bao nhiêu tuổi?
B: Anh ấy hai mươi.
3.b
A: Is the teapot near the table?
B: No, it isn’t. It’s on the table.
Tạm dịch:
A: Ấm trà có gần bàn không?
B: Không, không phải vậy. Nó ở trên bàn.