Tổng hợp lý thuyết tìm m để hàm số có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất cho trước toán lớp 12


Tìm m để hàm số có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất cho trước

Một số bài tập tìm GTLN – GTNN của hàm số chưa tham số m có đáp án

Bài tập 1: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số $f(x)=-{{x}^{2}}+4x-m$ có giá trị lớn nhất trên đoạn [-1;3] bằng 10.

A. $m=3.$  B. $m=-6.$  C. $m=-7.$  D. $m=-8.$

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn B

Xét hàm số $f(x)=-{{x}^{2}}+4x-m$ trên [-1;3], có $f'(x)=-2x+4$

Phương trình $f'(x)=0Leftrightarrow left{ begin{array}  {} -1le xle 3 \  {} -2x+4=0 \ end{array} right.Leftrightarrow x=2$

Tính $f(-1)=-5-m;f(2)=4-m;f(3)=3-m$

Suy ra $underset{text{ }!![!!text{ }-1;3]}{mathop{max }},f(x)=f(2)=4-m=10Rightarrow m=-6$

Bài tập 2: Tìm giá trị thực của tham số a để hàm số $f(x)=-{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+a$ có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [-1;1] bằng 0.

A. $a=2.$  B. $a=6.$  C. $a=0.$  D. $a=4.$

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn D

Xét hàm số $f(x)=-{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+a$ trên [-1;1], có $f'(x)=-3{{x}^{2}}-6x$

Phương trình$f'(x)=0Leftrightarrow left{ begin{array}  {} -1le xle 1 \  {} -3{{x}^{2}}-6x=0 \ end{array} right.Rightarrow x=0$

Tính $f(-1)=-2+a;f(0)=a;f(1)=-4+a$

Suy ra $underset{text{ }!![!!text{ }-1;1]}{mathop{min }},f(x)=f(1)=-4+a=0Rightarrow a=4.$

Bài tập 3: Cho hàm số $y=-{{x}^{3}}+m{{x}^{2}}-({{m}^{2}}+m+1)x$. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1;1] bằng – 6. Tính tổng các phần tử của S.

A. 0. B. 4. C. – 4. D. $2sqrt{2}.$

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn A

Ta có $f'(x)=-3{{x}^{2}}+2mx-{{m}^{2}}-m-1;forall xin mathbb{R}.$ Mà $Delta ‘=-2{{m}^{2}}-3m-3<0;forall min mathbb{R}$

Suy ra $y'<0;forall xin text{ }!![!!text{ }-1;1].$ Do đó hàm số $f(x)$ nghịch biến trên $(-1;1)Rightarrow underset{text{ }!![!!text{ }-1;1]}{mathop{min }},y=y(1)=-6$

Lại có $y(1)=-2-{{m}^{2}}to -2-{{m}^{2}}=-6Leftrightarrow {{m}^{2}}=4Leftrightarrow left[ begin{array}  {} m=2 \  {} m=-2 \ end{array} right..$ Vậy $sum{m=0.}$

Bài tập 4: Biết hàm số $y={{left( x+m right)}^{3}}+{{left( x+n right)}^{3}}-{{x}^{3}}$ với m, n là tham số đồng biến trên khoảng $(-infty ;+infty )$. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức $P=4({{m}^{2}}+{{n}^{2}})-m-n$ bằng

A. 4. B. $frac{1}{4}.$  C. – 16. D. $-frac{1}{16}.$

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn D

Ta có $y’=3{{(x+m)}^{2}}+3{{(x+n)}^{2}}-3{{x}^{2}}=3left[ {{x}^{2}}+2(m+n)x+{{m}^{2}}+{{n}^{2}} right]$

Hàm số đã cho đồng biến trên $mathbb{R}Leftrightarrow y’ge 0;forall xin mathbb{R}Leftrightarrow Delta ‘={{(m+n)}^{2}}-{{m}^{2}}-{{n}^{2}}le 0Leftrightarrow mnle 0$

Lại có $P=4left( {{m}^{2}}+{{n}^{2}} right)-left( m+n right)=4{{left( m+n right)}^{2}}-8mn-left( m+n right)ge 4{{left( m+n right)}^{2}}-left( m+n right)$

$=4{{(m+n)}^{2}}-2.2(m+n).frac{1}{4}+frac{1}{16}-frac{1}{16}={{left[ 2(m+n)-frac{1}{4} right]}^{2}}-frac{1}{16}ge -frac{1}{16}Rightarrow {{P}_{min }}=-frac{1}{16}$

Bài tập 5: Cho hàm số $f(x)=frac{x-{{m}^{2}}}{x+8}$ với m là tham số thực. Tìm giá trị lớn nhất của m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;3] bằng – 2.

A. $m=-4.$  B. $m=5.$  C. $m=4.$  D. $m=1.$

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn C

Xét hàm số $f(x)=frac{x-{{m}^{2}}}{x+8}$ trên [0;3], có $f'(x)=frac{8+{{m}^{2}}}{{{(x+8)}^{2}}}>0;forall xin text{ }!![!!text{ }0;3]$

Suy ra $f(x)$ là hàm số đồng biến trên $(0;3)to underset{text{ }!![!!text{ }0;3]}{mathop{min }},f(x)=f(0)=-frac{{{m}^{2}}}{8}$

Theo bài ta, ta có  $underset{text{ }!![!!text{ }0;3]}{mathop{min }},f(x)=-2Leftrightarrow -frac{{{m}^{2}}}{8}=-2Leftrightarrow {{m}^{2}}=16Rightarrow {{m}_{max }}=4$

Bài tập 6: Cho hàm số $y=frac{x+m}{x+1}$  (với m là tham số thực) thỏa mãn $underset{text{ }!![!!text{ 1;2 }!!]!!text{ }}{mathop{min }},y+underset{text{ }!![!!text{ 1;2 }!!]!!text{ }}{mathop{max }},y=frac{16}{3}$. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. $0<mle 2.$  B. $2<mle 4.$  C. $mle 0.$  D. $m>4.$

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn D

Xét hàm số $y=frac{x+m}{x+1}$ trên [1;2], có $f'(x)=frac{1-m}{{{(x+1)}^{2}}};forall xin text{ }!![!!text{ }1;2]$

Do đó $underset{text{ }!![!!text{ 1;2 }!!]!!text{ }}{mathop{min }},y+underset{text{ }!![!!text{ 1;2 }!!]!!text{ }}{mathop{max }},y=f(1)+f(2)=frac{1+m}{2}+frac{2+m}{3}=frac{16}{3}Rightarrow m=5$

Bài tập 7: Cho hàm số $f(x)=frac{x-m}{x+2}$  (với m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên m thuộc đoạn

[-10;10] thỏa mãn $underset{text{ }!![!!text{ 0;1 }!!]!!text{ }}{mathop{max }},yge 2underset{text{ }!![!!text{ 0;1 }!!]!!text{ }}{mathop{min }},y$ ?

A. 5. B. 11. C. 16. D. 6.

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn B

Xét hàm số $f(x)=frac{x-m}{x+2}$ trên [0;1]. Có $f'(x)=frac{m+2}{{{(x+2)}^{2}}};forall xin text{ }!![!!text{ }0;1]$

  •    TH1. Với $m>-2$ suy ra $f'(x)>0Rightarrow f(x)$ là hàm số đồng biến trên $(0;1)$

Do đó $underset{text{ }!![!!text{ }0;1]}{mathop{max }},f(x)=f(1)=frac{1-m}{3};underset{text{ }!![!!text{ }0;1]}{mathop{min }},f(x)=f(0)=-frac{m}{2}$

Theo bài ra, ta có $frac{1-m}{3}ge 2left( -frac{m}{2} right)Leftrightarrow 1-mge -3mLeftrightarrow mge -frac{1}{2}$

Kết hợp với $min text{ }!![!!text{ }-10;10]$ và $min mathbb{Z}Rightarrow $ có 11 giá trị nguyên m

  •    TH2. Với $m<-2$ suy ra $f'(x)<0Rightarrow f(x)$ là hàm số nghịch biến trên $(0;1)$

Do đó $underset{text{ }!![!!text{ }0;1]}{mathop{max }},f(x)=f(0)=-frac{m}{2};underset{text{ }!![!!text{ }0;1]}{mathop{min }},f(x)=f(1)=frac{1-m}{3}$

Theo bài ra, ta có $-frac{m}{2}ge 2.left( frac{1-m}{3} right)Leftrightarrow -3mge 4-4mLeftrightarrow mge 4$ (vô lý)

Vậy có tất cả 11 giá trị nguyên m thỏa mãn yêu cầu.

Bài tập 8: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số $y=frac{{{x}^{2}}-{{m}^{2}}-2}{x-m}$ trên đoạn [0;4] bằng – 1.

A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn C

Ta có $f'(x)=frac{1.(-m)-1.(-{{m}^{2}}-2)}{{{(x-m)}^{2}}}=frac{{{m}^{2}}-m+2}{{{(x-m)}^{2}}}>0;forall xne m$

Với $x=mnotin text{ }!![!!text{ }0;4]Leftrightarrow left[ begin{array}  {} m>4 \  {} m4 \  {} m<0 \ end{array} right.to m=-3$ là giá trị cần tìm.

Bài tập 9: Cho hàm số $y=a{{x}^{3}}+cx+d,ane 0$ có $underset{(-infty ;0)}{mathop{min }},f(x)=f(-2)$. Giá trị lớn nhất của hàm số $y=f(x)$ trên đoạn [1;3] bằng

A. $8a+d.$  B. $d-16a.$  C. $d-11a.$  D. $2a+d.$

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn B

Ta có $underset{(-infty ;0)}{mathop{min }},f(x)=f(-2)xrightarrow{{}}underset{xto -infty }{mathop{lim }},f(x)=+infty Rightarrow a<0$

Lại có $f'(x)=3a{{x}^{2}}+c$ mà $underset{(-infty ;0)}{mathop{min }},f(x)=f(-2)Rightarrow f'(-2)=0Leftrightarrow 12a+c=0$

Do đó $f(x)=a{{x}^{3}}+cx+d=a{{x}^{3}}-12ax+d$

Xét hàm số $f(x)=a{{x}^{3}}-12ax+d$ trên [1;3], có $f'(x)=3a{{x}^{2}}-12a;$

Phương trình $f'(x)=0Leftrightarrow left{ begin{array}  {} 1le xle 3 \  {} 3a{{x}^{2}}-12a=0 \ end{array} right.Leftrightarrow left{ begin{array}  {} 1le xle 3 \  {} {{x}^{2}}-4=0 \ end{array} right.Leftrightarrow x=2$

Tính $f(1)=d-11a;f(2)=d-16a;f(3)=d-9a.$ Vậy $underset{text{ }!![!!text{ }1;3]}{mathop{max }},f(x)=d-16a.$

Bài tập 10: Cho hàm số $f(x)=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c,ane 0$ có $underset{(-infty ;0)}{mathop{min }},f(x)=f(-1)$. Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=f(x)$ trên $left[ frac{1}{2};2 right]$ bằng

A. $8a+c.$  B. $c-frac{7a}{16}.$  C. $c+frac{9a}{16}.$  D. $c-a.$

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn D

Ta có $underset{(-infty ;0)}{mathop{min }},f(x)=f(-1)xrightarrow{{}}underset{xto -infty }{mathop{lim }},f(x)=+infty Rightarrow a>0$

Lại có $f'(x)=4a{{x}^{3}}+2bx$ mà $underset{(-infty ;0)}{mathop{min }},f(x)=f(-1)Rightarrow f'(-1)=0Leftrightarrow b=-2a$

Do đó $f(x)=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c=a{{x}^{4}}-2a{{x}^{2}}+c$

Xét hàm số $f(x)=a{{x}^{4}}-2a{{x}^{2}}+c$ trên $left[ frac{1}{2};2 right]$ có $f'(x)=4a{{x}^{3}}-4ax$

Phương trình $f'(x)=0Leftrightarrow left{ begin{array}  {} frac{1}{2}le xle 2 \  {} 4a{{x}^{3}}-4ax=0 \ end{array} right.Leftrightarrow left{ begin{array}  {} frac{1}{2}le xle 2 \  {} x({{x}^{2}}-1)=0 \ end{array} right.Leftrightarrow x=1$

Tính $fleft( frac{1}{2} right)=c-frac{7a}{16};f(1)=c-a;f(2)=8a+2.$ Vậy $underset{left[ frac{1}{2};2 right]}{mathop{min }},f(x)=f(1)=c-a.$

Bài tập 11: Hỏi tập hợp nào dưới đây chứa tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số $y=left| {{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+m right|$ trên đoạn [0;2] bằng 5?

A. $(-infty ;-5)cup (0;+infty ).$  B. $(-5;-2).$  C. $(-4;-1)cup (5;+infty ).$               D. $(-4;-3).$

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn B

Xét hàm số $f(x)={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+m$ trên [0;2], có $f'(x)=4{{x}^{3}}-4x;f'(x)=0Leftrightarrow left[ begin{array}  {} x=0 \  {} x=pm 1 \ end{array} right.$

Tính $left| f(0) right|=left| m right|;left| f(1) right|=left| m-1 right|;left| f(2) right|=left| m+8 right|$ suy ra $underset{text{ }!![!!text{ }1;2]}{mathop{max }},y=left{ left| m-1 right|;left| m+8 right| right}$

  •    TH1. Nếu $underset{text{ }!![!!text{ }1;2]}{mathop{max }},y=left| m-1 right|xrightarrow{{}}left{ begin{array}  {} left| m-1 right|=5 \  {} left| m-1 right|ge left| m+8 right| \ end{array} right.Leftrightarrow m=-4$
  •    TH2. Nếu $underset{text{ }!![!!text{ }1;2]}{mathop{max }},y=left| m+8 right|xrightarrow{{}}left{ begin{array}  {} left| m+8 right|=5 \  {} left| m+8 right|ge left| m-1 right| \ end{array} right.Leftrightarrow m=-3$

Vậy có 2 giá trị m cần tìm và thuộc khoảng $(-5;-2).$

Bài tập 12: Cho hàm số $f(x)=left| 2{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+m right|$ . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để $underset{text{ }!![!!text{ -1;3 }!!]!!text{ }}{mathop{min }},f(x)le 3$ ?

A. 4. B. 8. C. 13. D. 39.

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn C

Xét hàm số $g(x)=2{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+m$ trên [-1;3], có $g'(x)=6{{x}^{2}}-6x;g'(x)=0Leftrightarrow left[ begin{array}  {} x=0 \  {} x=1 \ end{array} right.$

Tính $left{ begin{array}  {} f(-1)=left| m-5 right|;f(0)=left| m right| \  {} f(1)=left| m-1 right|;f(3)=left| m+27 right| \ end{array} right.$. Khi đó $underset{text{ }!![!!text{ }-1;3]}{mathop{min }},f(x)=left{ left| m-5 right|;left| m+27 right| right}$

  •    TH1. Nếu $underset{text{ }!![!!text{ }-1;3]}{mathop{min }},f(x)=left| m-5 right|Leftrightarrow left| m-5 right|le 3Leftrightarrow -3le m-5le 3Leftrightarrow 2le mle 8$

Kết hợp $min mathbb{Z}xrightarrow{{}}m=left{ 2;3;4;…;8 right}$. Thử lại $Rightarrow $ có 6 giá trị nguyên âm m cần tìm.

  •    TH2. Nếu $underset{text{ }!![!!text{ }-1;3]}{mathop{min }},f(x)=left| m+27 right|Leftrightarrow left{ begin{array}  {} left| m+27 right|le left{ left| m-5 right|;left| m right|;left| m-1 right| right} \  {} left| m+27 right|le 3 \ end{array} right.Leftrightarrow -30le mle -24$

Kết hợp $min mathbb{Z}$ suy ra có 7 giá trị nguyên m cần tìm.

Vậy có tất cả 13 giá trị nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Bài tập 13: Cho hàm số $y=left| {{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+m right|$  (với m là tham số thực). Hỏi $underset{text{ }!![!!text{ }1;2]}{mathop{max }},y$ có giá trị nhỏ nhất là?

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn A

Xét hàm số $f(x)={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+m$ trên [1;2], có $f'(x)=3{{x}^{2}}-6x;f'(x)=0Leftrightarrow left[ begin{array}  {} x=0 \  {} x=2 \ end{array} right.$

Tính $left| f(0) right|=left| m right|;left| f(1) right|=left| m-2 right|;left| f(2) right|=left| m-4 right|$ suy ra $underset{text{ }!![!!text{ }1;2]}{mathop{max }},y=left{ left| m right|;left| m-4 right| right}$

  •    TH1. Nếu $underset{text{ }!![!!text{ }1;2]}{mathop{max }},y=left| m right|xrightarrow{{}}left| m right|ge left| m-4 right|Leftrightarrow mge 2xrightarrow{{}}left| m right|ge 2$

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi $m=2$

  •    TH2. Nếu $underset{text{ }!![!!text{ }1;2]}{mathop{max }},y=left| m-4 right|xrightarrow{{}}left| m-4 right|le left| m right|Leftrightarrow mle 2xrightarrow{{}}m-4le -2Leftrightarrow left| m-4 right|ge 2$

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi $m=2$. Vậy $underset{text{ }!![!!text{ }1;2]}{mathop{max }},y$ có giá trị nhỏ nhất là 2.

Bài tập 14: Có bao nhiêu số thực m để hàm số $y=left| 3{{x}^{4}}-4{{x}^{3}}-12{{x}^{2}}+m right|$ có giá trị lớn nhất trên [-3;2] bằng 150?

A. 2. B. 0. C. 6. D. 4.

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn A

Xét hàm số $g(x)=3{{x}^{4}}-4{{x}^{3}}-12{{x}^{3}}+m$ trên [-3;2] có $g'(x)=12{{x}^{3}}-12{{x}^{2}}-24x$

Phương trình $g'(x)=0Leftrightarrow left{ begin{array}  {} -3le xle 2 \  {} 12{{x}^{3}}-12{{x}^{2}}-24x=0 \ end{array} right.Leftrightarrow left[ begin{array}  {} x=-1 \  {} x=0 \ end{array} right.$

Tính $left{ begin{array}  {} f(-1)=left| m-5 right|;f(0)=left| m right| \  {} f(-3)=left| m+243 right|;f(2)=left| m-32 right| \ end{array} right..$ Khi đó $underset{text{ }!![!!text{ }-3;2]}{mathop{max }},f(x)=left{ left| m-32 right|;left| m+243 right| right}$

  •    TH1. Nếu $underset{text{ }!![!!text{ }-3;2]}{mathop{max }},f(x)=left| m+243 right|Leftrightarrow left{ begin{array}  {} left| m-32 right|le left| m+243 right| \  {} left| m+243 right|=150 \ end{array} right.Leftrightarrow m=-93$
  •    TH2. Nếu $underset{text{ }!![!!text{ }-3;2]}{mathop{max }},f(x)=left| m-32 right|Leftrightarrow left{ begin{array}  {} left| m-32 right|ge left| m+243 right| \  {} left| m-32 right|=150 \ end{array} right.Leftrightarrow m=-118$

Vậy có tất cả 2 giá trị m thỏa mãn bài toán.

Bài tập 15: Cho hàm số $f(x)=left| {{x}^{4}}-4{{x}^{3}}+4{{x}^{2}}+a right|$. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;2]. Có bao nhiêu số nguyên $ain text{ }!![!!text{ }-3;3]$ sao cho $Mle 2m$

A. 6. B. 5. C. 7. D. 3.

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn B

Xét hàm số $u(x)={{x}^{4}}-4{{x}^{3}}+4{{x}^{2}}$ trên [0;2], có $u'(x)=4{{x}^{3}}-12{{x}^{2}}+8x$

Phương trình $u'(x)=0Leftrightarrow xleft{ 0;1;2 right}.$ Khi đó $u(0)=u(2)=a;u(1)=a+1$

Suy ra $underset{text{ }!![!!text{ }0;2]}{mathop{max }},f(x)=left{ left| a right|;left| a+1 right| right}$ và $underset{text{ }!![!!text{ }0;2]}{mathop{min }},f(x)=left{ left| a right|;left| a+1 right| right}$

  •    TH1. Với $a=0$, ta thấy $left{ begin{array}  {} underset{text{ }!![!!text{ }0;2]}{mathop{min }},f(x)=0 \  {} underset{text{ }!![!!text{ 0;2 }!!]!!text{ }}{mathop{max }},f(x)=1 \ end{array} right.Rightarrow left{ begin{array}  {} M=1 \  {} m=0 \ end{array} right.$ (không TMĐK)
  •    TH2. Với $a>0,$ ta có $left{ begin{array}  {} underset{text{ }!![!!text{ }0;2]}{mathop{min }},f(x)=left| a right| \  {} underset{text{ }!![!!text{ 0;2 }!!]!!text{ }}{mathop{max }},f(x)=left| a+1 right| \ end{array} right.$   mà $Mle 2mRightarrow left| a+1 right|le 2left| a right|Leftrightarrow age 1$

Kết hợp với điều kiện $ain text{ }!![!!text{ -3;3 }!!]!!text{ }$ và $ain mathbb{Z}xrightarrow{{}}left{ 1;2;3 right}$

  •    TH3. Với $a<0$, ta có $left{ begin{array}  {} underset{text{ }!![!!text{ }0;2]}{mathop{min }},f(x)=left| a+1 right| \  {} underset{text{ }!![!!text{ 0;2 }!!]!!text{ }}{mathop{max }},f(x)=left| a right| \ end{array} right.$   mà $Mle 2mRightarrow left| a right|le 2left| a+1 right|Leftrightarrow age -2$

Kết hợp $ain text{ }!![!!text{ -3;3 }!!]!!text{ }$ và $ain mathbb{Z}xrightarrow{{}}left{ -3;-2 right}$

Vậy có 5 giá trị nguyên của a.

Bài tập 16*: Cho hàm số $f(x)=left| {{x}^{3}}+a{{x}^{2}}+bx+c right|$. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1;3]. Khi M đạt giá trị nhỏ nhất, tính giá trị của biểu thức $ab+bc+ca$

A. – 6. B. 0. C. – 12. D. – 18.

Lời giải chi tiết

Đáp án: Chọn A

Đặt $t=frac{x-1}{2}in [-1;1]Rightarrow t=cos xRightarrow x=2cos x+1$

Khi đó $f(x)=left| {{(2cos x+1)}^{3}}+a.{{(2cos x+1)}^{2}}+b.(2cos x+1)+c right|$

$,,,,,,,,,=left| 8{{cos }^{3}}x+(12+4a).{{cos }^{2}}x+(6+4a+2b).cos x+a+b+c+1 right|$

Suy ra $frac{f(x)}{2}=left| 4{{cos }^{3}}x+(6+2a).{{cos }^{2}}x+(3+2a+b).cos x+frac{a+b+c+1}{2} right|$

$Leftrightarrow frac{f(x)}{2}le left| 4{{cos }^{3}}x-3cos x right|=left| cos 3x right|le 1$

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi $left{ begin{array}  {} 6+2a=0 \  {} 3+2a+b=-3 \  {} a+b+c+1=0 \ end{array} right.Leftrightarrow left{ begin{array}  {} a=-3 \  {} b=0 \  {} c=2 \ end{array} right.$





Link Hoc va de thi 2021

Chuyển đến thanh công cụ